Vừa học vừa chơi với các từ vựng tiếng Anh về việc giải trí

Vừa học vừa chơi với các từ vựng tiếng Anh về việc giải trí

Giải trí (entertainment) theo Wikipedia là hoạt động trong thời gian rảnh rỗi giúp giải tỏa trí não, tạo sự hứng thú cho con người và là điều kiện phát triển con người một cách toàn diện về trí tuệ, thể lực và thẩm mỹ. Bất cứ ai cũng đều có nhu cầu giải trí, và giải trí cũng là một trong những chủ đề mà hay được đề cập trong các cuộc hội thoại.

Vậy, khi nói chuyện bằng tiếng Anh về các cách giải trí của mình, các bạn có biết cách giải trí của mình trong tiếng Anh là gì không, và mình phải trả lời câu hỏi của người đối diện như thế nào. Hãy cùng Language Link Academic tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh về các cách giải trí cùng với những mẫu câu liên quan nhé!

1. Từ vựng về các cách giải trí

a, Các hoạt động giải trí trong nhà (Indoor activities):

  • Watch TV: xem TVRead books: đọc sách
  • Comics: truyện tranh
  • Horror: truyện kinh dị
  • Science fiction: sách khoa học viễn tưởng
  • Travel book: sách du lịch
  • Cookbook: sách dạy nấu ăn
  • Autobiographies: tự truyện
  • Listen to music: nghe nhạc
  • Jazz
  • Hip Hop
  • Rock and Roll
  • Rock music: nhạc Rock
  • Blues: nhạc buồn
  • Country: nhạc đồng quê
  • Pop music (Popular music): nhạc trẻ
  • Folk music: nhạc truyền thống
  • Playing video games: chơi điện tử
  • Play a musical instrument (play the piano/ guitar/ ukulele) : chơi nhạc cụ (chơi đàn piano, đàn ghi-ta, đàn ukulele)
  • Cook: nấu ăn
  • Dance: nhảy, múa, khiêu vũ
  • Surfing the Internet (Social network: Facebook/ Instagram/ Twitter): lướt web (các mạng xã hội: Facebook, Instagram, Twitter)
  • Spend time with family: dành thời gian cho gia đình

 

  • Paint : vẽ tranh
  • Watch movies/films: Xem phim
  • action movies: phim hành động
  • horror movies: phim kinh dị
  • Adventure movies: phim phiêu lưu
  • Comedy: phim hài
  • Documentary: phim tài liệu
  • Science Fiction movies: phim khoa học viễn tưởng
  • Crime and Gangster movies: phim hình sự
  • Dramas: phim tâm lí
  • Korean/Chinese/Vietnamese/American/English movies: phim Hàn Quốc/Trung Quốc/Việt Nam/Mỹ/Anh.
  • Visit some friends/relatives: thăm bạn bè, họ hàng

Vừa học vừa chơi với các từ vựng tiếng Anh về việc giải trí

b, Các hoạt động giải trí ngoài trời (Outdoor activities):

  • Do exercise/ Work out: tập thể dục
  • Play a sport: chơi thể thao
  • football : bóng đá
  • volleyball: bóng chuyền
  • basketball: bóng rổ
  • badminton: cầu lông
  • table tennis: bóng bàn
  • jogging: đi bộ
  • shuttlecock: đá cầu
  • swimming: bơi
  • Travel: du lịch
  • Go for a picnic: đi dã ngoại
  • Hang out with friends: đi chơi với bạn bè
  • Go to the cinema: đi xem phim
  • Go fishing: đi câu cá
  • Go shopping: đi mua sắm

Trên đây là những từ vựng tiếng Anh về các cách giải trí mà các bạn thường làm hoặc thường gặp trong cuộc sống. Bạn đã tìm được hoạt động giải trí mình hay làm ở danh sách trên đây chưa?

2. Mẫu câu về cách giải trí

Như vậy, bạn đã có trong tay kha khá vốn từ vựng rồi, vậy hãy cùng Language Link Academic xem xem, chúng ta sẽ áp dụng những từ vựng này vào các mẫu câu khi hội thoại nào được đây!

a, Hỏi về các cách giải trí:

  • What do you do in your free time/ spare time?
    Bạn làm gì vào thời gian rảnh rỗi?
  • What do you get up to in your free time?
    Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh rỗi?
  • What are your hobbies?
    Sở thích của bạn là gì?
  • What do you like doing?
    Bạn thích làm gì?
  • What do you do for fun?
    Bạn thường làm gì để giải trí?
Vừa học vừa chơi với các từ vựng tiếng Anh về việc giải trí

icon set hobby vector

b, Trả lời về các cách giải trí:

  • In my free time, I …
    In my free time, I usually listen to music and watch some movies.
  • When I have free time/spare time, I..
    When I have free time, I go for a picnic with my close friends
    Khi có thời gian rảnh, tôi đi dã ngoại với hội bạn thân.
  • I like/love (V-ing)…
    I love playing sports such as badminton and basketball.

Các bạn có thể thêm các trạng từ chỉ tuần suất để nói về mức độ thường xuyên, tần suất mà mình sử dụng cách giải trí đó.

  • Always: luôn luôn (100%)
    I always read books in my free time.
    Tôi luôn luôn đọc sách vào thời gian rảnh rỗi
  • Usually : thường thường (90%)
  • Normally / generally (80%)
  • Often (70%): thường
  • Sometimes: thỉnh thoảng (50%)
    Sometimes, I go fishing with my father.
  • Seldom: hiếm khi (10%)
  • Rarely: hiếm (5%)
  • Never : không bao giờ (0%)

Như vậy, với bài viết về từ vựng tiếng Anh về các cách giải trí trên đây, Language Link Academic mong rằng bạn đã có riêng cho mình một kho từ vựng về các cách mà mình thường giải trí để sẵn sàng hội thoại, giao tiếp với bất kì ai về chủ đề thú vị này. Để có thể có thêm nhiều kiến thức từ vựng về các chủ đề, cũng như sự tự tin và cải thiện khả năng phát âm, trôi chảy trong tiếng Anh, các bạn có thể tham khảo khóa học giao tiếp của Language Link Academic, chắc chắn sẽ khiến cho tiếng Anh giao tiếp sẽ không còn là mỗi lo ngại của bạn.

Tải xuống MIỄN PHÍ ngay
Bộ tài liệu học tốt tiếng Anh độc quyền của Language Link Academic (cập nhật 2020)!

Kiểm tra tiếng Anh miễn phí ngay cùng chuyên gia khảo thí đến từ Anh Quốc
& nhận những phần quà hấp dẫn!

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Đại từ nhân xưng - Học nhanh trong 5 phút

Đại từ nhân xưng – Học nhanh trong 5 phút

Thư viện tiếng Anh người lớn 25.03.2024

Đại từ nhân xưng là những từ dùng để thay thế cho danh từ chỉ người, vật, ự vật, ự việc được nhắc đến [...]
Sử dụng "should" đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Sử dụng “should” đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Thư viện tiếng Anh người lớn 25.03.2024

Should + gì trong tiếng Anh "Should" là một từ modal verb phổ biến trong tiếng Anh, được ử dụng để đưa ra lời khuyên, [...]
Học cấu trúc với "like" và thực hành ngay

Học cấu trúc với “like” và thực hành ngay

Thư viện tiếng Anh người lớn 25.03.2024

"Like" là một từ phổ biến trong tiếng Anh, được ử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau Tuy nhiên, nhiều người học [...]
Previous Next

Đăng ký tư vấn ngay!