Tổng hợp các phrasal verb với GO thông dụng nhất

Tổng hợp các phrasal verb với GO thông dụng nhất

Cụm động từ với GO – Phrasal verb với GO là nhóm cụm động từ đa dạng được người học tiếng Anh sử dụng thường xuyên trong giao tiếp thường ngày cũng như trong các bài thi. Các bạn đã biết, cụm động từ (phrasal verb) nghĩa là gì và độ phủ sóng về nghĩa của cụm động từ với GO (phrasal verb với GO) này “khủng khiếp” như thế nào hay chưa? Cùng Language Link Academic “giắt túi” cẩm nang cụm động từ với GO được sử dụng nhiều nhất ngay hôm nay nhé!

I. Phrasal verb là gì?

Phrasal verb với GO

Hình ảnh vui về Phrasal verb

Phrasal verb – cụm động từ được từ điển Oxford định nghĩa là một động từ, được cấu thành từ một động từ chính và một phó từ hoặc giới từ, hoặc cả hai. Điều đặc biệt là, mặt ngữ nghĩa của cụm động từ sẽ có thể liên quan hoặc không hề liên quan tới nghĩa là động từ chính và giới từ.

E.g.: Although Jon makes up the whole story, everyone still believes him. (Mặc dù Jon bịa ra toàn bộ câu chuyện, mọi người vẫn tin anh ta.)

II. Các phrasal verb với GO

Như đã nói ở trên, số lượng phrasal verb với GO là vô cùng nhiều mang các ý nghĩa khác nhau. Tuy nhiên, không phải phrasal verb với GO nào cũng mang ý nghĩa mà ta có thể sử dụng thường xuyên được. Vì vậy, việc học thuộc tất cả các phrasal verb với GO mà không có chọn lọc sẽ khiến người học không những bị loạn mà còn không thể sử dụng những cụm đơn giản nhất một cách thuần thục.

Vậy ta nên học những phrasal verb với GO nào? Đừng lo, vì dưới đây là bài tổng hợp của Language Link Academic về những phrasal verb với GO thông dụng nhất.

Phrasal verb với go

Các Cụm động từ – Phrasal verb với GO trong tiếng Anh

GO AWAY

  • Travel somewhere on holiday or vacation: đi du lịch, đi nghỉ dưỡng ở đâu đó

E.g. We are going away to Phuket for this summer vacation. (Chúng tôi đi nghỉ dưỡng ở Phuket mùa hè này.)

  • Leave a place: rời khỏi một nơi nào đó

E.g. Go away! I don’t ever want to see you again. (Biến đi! Tôi không bao giờ muốn nhìn thấy anh nữa.)

GO AFTER

  • Pursue in an attempt to catch another: cố gắng đuổi theo ai đó

E.g. The policeman is going after the thief on the street. (Cảnh sát đang đuổi theo tên trộm trên đường phố.)

  • Pursue an object or a goal: theo đuổi 1 vật, 1 mục đích

E.g. I have been going after the scholarship for 2 years. (Tôi đã theo đuổi học bổng đó được 2 năm rồi.)

GO AHEAD

  • Proceed; to begin: tiến hành, bắt đầu

E.g. I need a toilet. Go ahead and eat! I will be right back. (Tôi đi vệ sinh một chút. Anh cứ bắt đầu ăn đi, tôi quay lại ngay thôi.)

GO AROUND

  • Share with everyone: chia sẻ với mọi người

E.g. Would you mind going around all these snacks? (Phiền anh giúp tôi chia tất cả chỗ đồ ăn vặt này cho mọi người được không?)

  • Move or spread from person to person: di chuyển hoặc lan từ người này sang người khác

E.g. The disease is going around so quickly. (Căn bệnh đang lây truyền rất nhanh.)

GO FOR

  • To attempt to reach something: cố gắng để đạt được điều gì đó

E.g. He is going for the first place of the class. (Anh ấy đang cố gắng để đứng nhất lớp.)

  • Undertake an action: thực hiện hành động

E.g. Go for it! You don’t have much time left. (Làm đi, anh không còn nhiều thời gian đâu.)

GO OFF

  • Explode: nổ

E.g. The bomb went off last Saturday and killed hundreds of people. (Quả bom phát nổ vào thứ bảy tuần trước đã cướp đi mạng sống của hàng trăm người.)

  • Become very angry: trở nên vô cùng tức giận

E.g. As Ella’s boyfriend said he had wanted a break-up, she went off and kicked him out of her house. (Khi bạn trai Ella nói muốn chia tay, cô ấy đã rất tức giận và đá anh ta ra khỏi nhà.)

GO DOWN

GO DOWN là một trong những phrasal verb với GO mang nhiều ngữ nghĩa nhất. Tuy nhiên, không phải ngữ nghĩa nào mà nó mang lại cũng cần thiết có thể sử dụng được hằng ngày. Vì vậy, hãy chỉ tập trung vào một số nghĩa phổ biến sau đây thôi nhé.

  • To move from a higher place to a lower one: di chuyển từ vị trí cao hơn xuống vị trí thấp hơn

E.g. He is going down to the ground. (Anh ấy đang đi xuống dưới tầng trệt rồi.)

  • Decrease; to change from a greater value to a lesser one: giảm, thay đổi từ giá trị cao hơn xuống giá trị thấp hơn

E.g. The GDP of the country went down dramatically last year due to the economic crisis. (GDP của quốc gia đã giảm đáng kể vào năm ngoài do khủng hoảng kinh tế.)

  • Stop functioning: ngừng hoạt động

E.g. The whole system has gone down for a week. (Toàn bộ hệ thống đã ngừng hoạt động được một tuần rồi.)

GO OVER

Đây là một trong những phrasal verb với GO mang rất nhiều ý nghĩa khác nhau. Đọc thêm ngay về các ý nghĩa đa dạng của GO OVER.

THAM KHẢO THÊM MỘT SỐ BÀI VIẾT TỔNG HỢP CÁC PHRASAL VERBS THÔNG DỤNG KHÁC

Để liệt kê hết tất cả những phrasal verb với GO và giải thích toàn bộ những lớp nghĩa của nó là một nhiệm vụ không chỉ gian nan mà còn tốn khá nhiều thời gian. Việc nhớ hết các phrasal verb với GO lại là một thử thách ở “level khó nhằn” hơn gấp bội phần. Chính vì vậy, Language Link academic đã giúp bạn tổng hợp những phrasal verb với GO thông dụng nhất, hi vọng sẽ có ích cho bạn trong quá trình học tiếng Anh của mình.

THAM KHẢO

Nếu mong muốn biết thêm nhiều phrasal verb với GO khác, cùng Language Link Academic xem đoạn video cực thú vị dưới đây nhé:

Nếu bạn cần sự chỉ dẫn tận tình để có thể “bá chủ” thế giới Phrasal verb ngay hôm nay, hãy đến ngay những trung tâm uy tín về tiếng Anh, như Language Link Academic. Với đội ngũ giáo viên có chuyên môn, có kinh nghiệm lâu năm trong “giới” tiếng Anh cùng hệ thống giáo trình đạt tiêu chuẩn Quốc tế, chúng tôi sẽ giúp bạn nắm vững những điểm ngữ pháp cơ bản nhưng không hề đơn giản này nhé! Go for it!

Tham khảo khóa học Tiếng Anh Chuyên THCS tại: https://llv.edu.vn/

Tải xuống MIỄN PHÍ ngay
Bộ tài liệu học tốt tiếng Anh độc quyền của Language Link Academic (cập nhật 2020)!

Kiểm tra tiếng Anh miễn phí ngay cùng chuyên gia khảo thí đến từ Anh Quốc
& nhận những phần quà hấp dẫn!

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Đại từ nhân xưng - Học nhanh trong 5 phút

Đại từ nhân xưng – Học nhanh trong 5 phút

Thư viện tiếng Anh trẻ em 25.03.2024

Đại từ nhân xưng là những từ dùng để thay thế cho danh từ chỉ người, vật, ự vật, ự việc được nhắc đến [...]
2 phút nắm ngay 4 word form: danh, động, trạng, tính từ

2 phút nắm ngay 4 word form: danh, động, trạng, tính từ

Thư viện tiếng Anh trẻ em 11.03.2024

Trong tiếng Anh, nắm vững các loại word form là một phần quan trọng để xây dựng vốn từ vựng và nâng cao kỹ năng [...]
Bí kíp nắm cách đọc giờ trong tiếng Anh

Bí kíp nắm cách đọc giờ trong tiếng Anh

Thư viện tiếng Anh trẻ em 11.03.2024

Nắm cách đọc giờ trong tiếng Anh là một kỹ năng cơ bản và quan trọng Tuy có vẻ như một vấn đề đơn giản, nhưng [...]
Previous Next

Đăng ký tư vấn ngay!