Trọn bộ từ vựng chủ đề giáng sinh hay nhất dành cho bạn

Tổng hợp trọn bộ từ vựng giáng sinh chi tiết nhất

Nếu bạn đang gặp khó khăn trong việc sử dụng các từ vựng giáng sinh khi luyện nói, bài viết dưới đây là chủ đề học tập không thể bỏ qua. Language Link Academic đã tổng hợp một cách đầy đủ nhất các từ, cụm từ liên quan đến chủ đề Giáng sinh, các bài nói hay và bài tập ôn tập hữu ích. Hãy dành một chút thời gian học qua các từ vựng giáng sinh cần thiết này để có thể thành thạo trong việc giao tiếp liên quan đến chủ đề giáng sinh nhé!

1. Tổng hợp từ vựng giáng sinh trong IELTS

Một số từ vựng giáng sinh thông dụng nhất

Một số từ vựng giáng sinh thông dụng nhất

Từ vựng giáng sinh theo bảng chữ cái

A-B

angel /ˈeɪn.dʒəl/ thiên thần
bells /bel/ chuông
artificial tree /ˌɑː.tɪˈfɪʃ.əl/  cây nhân tạo
box  /bɒks/ cái thùng
blustery  /ˈblʌs.tər.i/ có gió mạnh
birth /bɜːθ/ sự sinh đẻ
blizzard  ˈBlɪz.əd / bão tuyết
bow  /baʊ/ cây cung

C

chimney /ˈtʃɪm.ni/ ống khói
Christmas /ˈkrɪs.məs/ Giáng sinh
Christmas card /ˈkrɪs.məs ˌkɑːd/ Thiệp mừng giáng sinh
Christmas carol /ˌkrɪs.məs ˈkær.əl/ Lời chúc giáng sinh
Christmas Eve /ˌkrɪs.məs ˈiːv/ Đêm giáng sinh
Christmas tree  /ˈkrɪs.məs ˌtriː/ Cây giáng sinh
celebration  /ˈsel.ə.breɪt/ sự tổ chức
candle  /ˈkæn.dəl/ cây nến

D-E

decorate /ˈdek.ə.reɪt/ trang trí
decoration /ˌdek.əˈreɪ.ʃən/ sự trang trí
display  /dɪˈspleɪ/ trưng bày
evergreen /ˈev.ə.ɡriːn/ cây thường xanh
exchange  /ɪksˈtʃeɪndʒ/ trao đổi

F

family reunion  /ˈfæm.əl.i ˌriːˈjuː.njən/ tụ họp gia đình
festival /ˈfes.tɪ.vəl/ lễ hội
fireplace  /ˈfaɪə.pleɪs/ lò sưởi
firewood  /ˈfaɪə.wʊd/ củi đốt

G-H

gift /ɡɪft/ món quà
goodwill  /ɡʊdˈwɪl/ thiện chí
greetings /ˈɡriː.tɪŋ/ lời chào
guest  /ɡest/ khách
hug  /hʌɡ/ ôm

I-P

joyful  /ˈdʒɔɪ.fəl/ vui vẻ
occasion /əˈkeɪ.ʒən/ dịp đặc biệt
present  /ˈprez.ənt/ món quà

R-S

ribbon  /ˈrɪb.ən/ dây ruy băng
ritual  /ˈrɪtʃ.u.əl/ nghi thức
Saint Nicholas   Ông già Noel
snowfall /ˈsnəʊ.fɔːl/ tuyết rơi
spirit  /ˈspɪr.ɪt/ tinh thần

T-Y

togetherness /təˈɡeð.ə.nəs/ sự đoàn tụ
tradition  /trəˈdɪʃ.ən/ truyền thống
turkey  /ˈtɜː.ki/ gà tây
vacation  /veɪˈkeɪ.ʃən/ kỳ nghỉ
trimming  /ˈtrɪm.ɪŋ/ cắt tỉa
 

Một số collocation chủ đề Christmas thông dụng

Điểm qua một số Collocation chủ đề Giáng sinh

Điểm qua một số Collocation chủ đề Giáng sinh

  • Secret Santa: mọi người đặt tên của mọi người vào một cái nón và mỗi người lấy ra một tên. Họ phải giữ bí mật về cái tên này đó và phải mua một món quà nhỏ tặng cho người có tên mà họ đã lấy.
  • mistletoe: một loài hoa màu xanh mà được treo trên trần nhà trong thời điểm Giáng sinh. Nếu những người đứng dưới hoa này cùng lúc, họ phải hôn nhau.
  • Boxing day: Ngày sau ngày diễn ra Giáng sinh
  • the festive period: thời điểm diễn ra Giáng sinh và đón chào năm mới, khi có nhiều bữa tiệc và các họat động lễ hội diễn ra.
  • to invite someone over for dinner: mời ai đó đến nhà ăn bữa tối
  • to mark the birth anniversary of Jesus Christ: hành động đánh dấu kỷ niệm ngày sinh của Chúa Giêsu
  • to exchange gifts with someone: trao đổi quà tặng với một ai đó
  • to spend quality time with family members: dành thời gian đẹp với người thân trong gia đình
  • to prepare a special meal for one’s family: chuẩn bị một bữa ăn đặc biệt cho gia đình của một ai đó
  • decorate houses with coloured string lights, bauble ornaments and tiny flowers: trang trí nhà cửa với
  • đèn dây đầy màu sắc, đồ trang trí trang trí và các bông hoa li ti
  • a religious celebration: lễ kỷ niệm tôn giáo
  • to have a week off to celebrate Christmas: có một tuần nghỉ để tổ chức lễ Giáng sinh
  • one of the biggest/most important festivals: một trong những lễ hội lớn nhất/quan trọng nhất
  • to have a great time together: có một thời gian thật tuyệt vời bên nhau
  • to experience some Christmas snowfall: trải nghiệm tuyết Giáng sinh rơi
  • to make snow angels: nặn thiên thần tuyết
  • to try skiing: thử trượt tuyết
  • to hang out with someone: đi ra ngoài chơi cùng ai đó
  • to take lots of pictures: chụp nhiều bức ảnh

Xem thêm: Collocation là gì, ví dụ và phương pháp học tập hiệu quả

2. Bài IELTS Speaking chủ đề Christmas 

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Christmas

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Christmas

Dưới đây là một bài mẫu IELTS Speaking Part 2 sử dụng các từ vựng giáng sinh thông dụng mà bạn có thể tham khảo:

I’m going to describe the Christmas holidays, it’s probably the most celebrated festival in my country

Christmas day falls on the 25th of December, but you celebrate it throughout most of December, really.

Christmas started as a Christian festival to celebrate the birth of Jesus. As western countries have become more secular over the years, the religious aspect of Christmas has declined and it’s become part of popular culture, whatever your religion, if indeed you have one – which I do not. Despite not being a Christian, I still love all of the Christmas carols, many of which I learnt in school.

Over the Christmas period schools close and a lot of people get time off work. Christmas is good because most people get to spend the time with their family or friends. Popular customs include giving presents and Christmas cards. On Christmas day most people go round their family’s house and eat a big meal together. In England, eating Turkey, potatoes and vegetables is the most common meal, with Christmas pudding for desert.

The main reason I enjoy Christmas is because of the great atmosphere. Everywhere is decorated with lights and holly. It’s cold of course, but that doesn’t stop everyone having a great time.

Nguồn: Oxbridge English

Xem thêm:

3. Bài tập ôn tập từ vựng giáng sinh

Làm bài tập ôn luyện từ vựng giáng sinh

Làm bài tập ôn luyện từ vựng giáng sinh

Bài tập 1: Sắp xếp lại thứ tự chữ cái các từ sau để tạo thành từ vựng giáng sinh có nghĩa:

utyekr

wreyaen

setrepn

gincokst

loarcs

ayrpt

duelwnlime

rete

eeedrirn

drac

mevstaserich

doyliha

owns

xobignady

Đáp án:

turkey

new year

present

stocking

carols

party

mulled wine

tree

reindeer

card

Christmas Eve

holiday

snow

Boxing Day

Bài tập 2: Sử dụng từ vựng giáng sinh đã được học ở các phần trên để hoàn thành các câu sau:

1. They are going to decorate their Christmas …………
2. Look at the beautiful ………… in the garden
3. He can’t wait to open her…………
4. Alice got very excited on …………
5. Hey! Look out of the window, there is lots of …………

Đáp án:

1. tree

2. holly

3. present

4. Christmas Eve

5. snow

Xem thêm:

Chủ đề lễ hội là một trong những chủ đề nói tiếng Anh phổ biến ở tất cả các kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết. Ở chủ đề này, lễ Giáng sinh thường được lựa chọn nhiều nhất. Do đó, người học cần trau dồi từ vựng giáng sinh đầy đủ để có thể chinh phục mọi dạng đề khó nhằn và bài viết trên đây chính là những gì bạn cần. Đừng quên ghé thăm các điểm kiến thức thú vị và quan trọng khác của Language Link Academic nhé!

Tải xuống MIỄN PHÍ ngay
Bộ tài liệu học tốt tiếng Anh độc quyền của Language Link Academic (cập nhật 2020)!

Kiểm tra tiếng Anh miễn phí ngay cùng chuyên gia khảo thí đến từ Anh Quốc
& nhận những phần quà hấp dẫn!

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Trợ động từ: Trọn bộ ngữ pháp từ A-Z

Trợ động từ: Trọn bộ ngữ pháp từ A-Z

Thư viện tiếng Anh 04.04.2024

Trợ động từ là một phần quan trọng trong ngữ pháp tiếng Anh Chúng được ử dụng kết hợp với động từ chính [...]
Phân biệt Enough và Too trong một nốt nhạc

Phân biệt Enough và Too trong một nốt nhạc

Thư viện tiếng Anh 04.04.2024

Enough và Too là hai từ thường gặp trong tiếng Anh, nhưng cách ử dụng của chúng có thể gây nhầm lẫn cho người học [...]
Danh động từ là gì? Chức năng và cách sử dụng

Danh động từ là gì? Chức năng và cách sử dụng

Thư viện tiếng Anh 04.04.2024

Danh động từ (Gerund) là một dạng động từ đặc biệt trong tiếng Anh, có chức năng như một danh từ trong câu Danh [...]
Previous Next

Đăng ký tư vấn ngay!