Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề dùng trong cuộc sống hàng ngày

Việc tích lũy được vốn từ vựng tiếng Anh phong phú có ý nghĩa rất quan trọng trong việc sử dụng ngoại ngữ. Nó cung cấp cho bạn khả năng nói những gì bạn muốn nói, đọc những gì bạn muốn đọc và giúp bạn hiểu những gì người khác đang nói. Bên cạnh các phương pháp phổ biến thì học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là một trong những cách tốt nhất để bạn tiếp thu và nhớ được từ mới một cách dễ dàng. Hãy để Language Link Academic giúp bạn nâng cao vốn từ qua các từ vựng tiếng Anh theo chủ đề được chia sẻ dưới đây!

1. Lợi ích của việc học tiếng Anh theo chủ đề

Lợi ích khi học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề

Lợi ích khi học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề

Hình thành phản xạ tốt

Việc học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề giúp bạn ghi nhớ từ vựng theo một khuôn được đúc kết ở mỗi chủ đề. Khi giao tiếp hay đối mặt với một chủ đề cụ thể nào đó trong cuộc sống, công việc, bạn dễ dàng hình thành vốn từ một cách tự nhiên. Từ đó, giúp bạn phản xạ nhanh hơn trong mọi tình huống.

Học nhanh và ghi nhớ lâu hơn

Nhiều giáo trình và tài liệu học ngoại ngữ của nhiều trường đại học nổi tiếng trên thể giới, đặc biệt là đại học Cambridge, thường hay được biên soạn theo từng chủ đề. Vì nhiều nghiên cứu chỉ ra rằng, việc học từ vựng theo các chủ đề rõ ràng, mang tính gần gũi với cuộc sống giúp ta tiếp thu rất nhanh. Đặc biệt, nếu chủ đề đó có những hình ảnh minh họa bắt mắt, hoặc được đưa vào những bộ phim, những bài hát thì bạn sẽ càng ghi nhớ chúng lâu hơn.

Việc học từ vựng trở nên logic và dễ hình dung nghĩa của từ

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề giúp bạn dễ dàng xâu chuỗi, lồng ghép chúng thành một đoạn văn liên quan đến chủ đề bạn đang học và học thuộc một cách logic. Điều đó làm việc học từ vựng của bạn không trở nên máy móc. Ngoài ra, việc học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cũng giúp bạn hiểu được bản chất, ngữ cảnh cụ thể sử dụng chúng, tránh việc dùng sai từ trong mỗi tình huống giao tiếp.

Tạo cảm hứng cho việc học từ vựng

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề quen thuộc với cuộc sống giúp bạn có hứng thú hơn khi học. Vì nó tạo cho bạn cảm giác bạn chắc chắn dùng nó để giao tiếp với những tình huống gần gũi quanh bạn. Việc học những gì bản thân biết mình sẽ áp dụng được sẽ kích thích não bạn tiếp thu nhanh chóng hơn và tạo động lực học tập cao hơn. Bên cạnh đó, bạn có thể tự chọn những chủ đề bạn thích để học trước mà không phải cảm thấy chán nản với việc học riêng lẻ từng từ một.

2. Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thông dụng nhất

Từ vựng tiếng Anh chủ đề bộ phận cơ thể

Từ vựng chủ đề bộ phận cơ thể người

Từ vựng chủ đề bộ phận cơ thể người

STT

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Ý nghĩa

1

Brain

(n)

/breɪn/

Não

2

Hair

(n)

/heər/

Tóc

3

Eyebrow

(n)

/ˈaɪ.braʊ/

Lông mày

4

Eye

(n)

//

Mắt

5

Nose

(n)

/nəʊz/

Mũi

6

Mouth

(n)

/maʊθ/

Miệng

7

Ear

(n)

/ir/

Tai

8

Neck

(n)

/nek/

Cổ

9

Shoulder

(n)

/ˈʃəʊl.dər/

Vai

10

Chest

(n)

/tʃest/

Ngực

11

Stomach

(n)

/ˈstəmək/

Bụng

12

Arm

(n)

/ɑːm/

Cánh tay

13

Elbow

(n)

/ˈel.bəʊ/

Khuỷu tay

14

Finger

(n)

/ˈfɪŋ.ɡər/

Ngón tay

15

Waist

(n)

/weɪst/

Eo, phần thắt lưng

16

Leg

(n)

/leɡ/

Chân, cẳng

17

Knee

(n)

/niː/

Đầu gối

18

Ankle

(n)

 /ˈæŋ.kəl/

Mắt cá chân

19

Foot

(n)

/fʊt/

Chân, bàn chân

20

Toe

(n)

/təʊ/ 

Ngón chân

 

Từ vựng tiếng Anh chủ đề ngoại hình

STT

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Ý nghĩa

1

Chubby

(adj)

/ˈtʃʌb.i/

Mũm mỉm

2

Slim

(adj)

/slɪm/

Thon gọn, mảnh khảnh

3

Well-built

(adj)

/ˌwel ˈbɪlt/

Cường tráng, lực lưỡng

4

Hoary

(adj)

/ˈhɔː.ri/

Bạc, xám (về tóc)

5

Bald

(adj)

/bɔːld/

Hói, trọc

6

Curly

(adj)

/ˈkɜː.li/

Tóc xoăn

7

Dark

(adj)

/dɑːk/

Ngăm đen, đen huyền

8

Blonde

(adj)

/blɒnd/

Tóc vàng

9

Spiky

(adj)

/ˈspaɪ.ki/ 

Khó tính, dễ cáu

10

Straight

(adj)

/streɪt/

Tóc thẳng

11

Wavy

(adj)

/ˈweɪ.vi/

Tóc quăn sóng

12

Ginger

(adj)

/ˈdʒɪn.dʒər/

Tóc màu hoe

13

Pale

(adj)

/peɪl/

Tái, nhợt nhạt

14

Freckle

(adj)

/ˈfrek.əl/

Tàn nhang (trên da)

15

Tanned

(adj)

 /tænd/

rám nắng, nâu vàng (màu da)

16

Wrinkle

(adj)

/ˈrɪŋ.kəl/

Vết nhăn, nếp nhăn (trên da)

17

Pretty

(adj)

/ˈprɪt.i/

Xinh đẹp

18

Handsome

(adj)

 /ˈhæn.səm/

Đẹp trai

19

Ugly

(adj)

/ˈʌɡ.li/ 

Xấu xí

20

Tall

(adj)

/tɔːl/

Cao ráo

 

Từ vựng chủ để sức khỏe và lối sống

Từ vựng tiếng Anh chủ đề sức khỏe, lối sống

Từ vựng tiếng Anh chủ đề sức khỏe, lối sống

STT

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Ý nghĩa

1

Nurish

(v)

 /ˈnʌr.ɪʃ/

Nuôi dưỡng

2

Nutrition

(n)

/njuːˈtrɪʃ.ən/

Sự nuôi dưỡng, dinh dưỡng

3

Nutritious

(adj)

/njuːˈtrɪʃ.əs/

Có chất dinh dưỡng, bổ dưỡng

4

Variety

(n)

/vəˈrīədē/

Sự đa dạng

5

Vital

(adj)

/ˈvaɪ.təl/

Cần cho sự sống, thiết yếu

6

Appetite

(n)

/ˈæp.ə.taɪt/

Sự ngon miệng, sự thèm ăn

7

Obese

(Adj)

/əʊˈbiːs/

Béo phì, rất mập

8

Moderate

(Adj)

/ˈmɒd.ər.ət/

Vừa phải, có chừng mực, điều độ

9

Serving

(n)

/ˈsɜː.vɪŋ/

Một phần nhỏ thức ăn

10

Portion

(n)

/ˈpɔː.ʃən/

Khẩu phần ăn

11

Balanced diet

(n)

/ˌbæl.ənst ˈdaɪ.ət/

Chế độ ăn uống lành mạnh

12

Heart attack

(n)

/hart əˈtak/

Nhồi máu cơ tim

13

Heart rate

(n)

/ˈhɑːt ˌreɪt/ 

Nhịp tim

14

Sedentary

(adj)

 /ˈsed.ən.tər.i/ 

Ít vận động, ngồi nhiều

15

Food intolerance

(n)

/fuːd

/ɪnˈtɒl.ər.əns/ 

Sự không dung nạp thực phẩm

16

Strain

(n)

/streɪn/ 

Sự căng thẳng

17

Snack

(n)

/snæk/

Bữa ăn qua loa; phần ăn

18

Addiction

(n)

/əˈdɪk.ʃən/

Thói nghiện

19

Stem from

(v)

 /stem/

Bắt nguồn từ, Gây ra bởi

20

Eating habits

(n)

 

Thói quen ăn uống

Xem thêm:

Tải xuống MIỄN PHÍ ngay
Bộ tài liệu học tốt tiếng Anh độc quyền của Language Link Academic (cập nhật 2020)!

Kiểm tra tiếng Anh miễn phí ngay cùng chuyên gia khảo thí đến từ Anh Quốc
& nhận những phần quà hấp dẫn!

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Phân biệt câu phức với câu đơn, câu ghép trong tiếng Anh

Phân biệt câu phức với câu đơn, câu ghép trong tiếng Anh

Thư viện tiếng Anh 22.04.2024

Trong tiếng Anh, việc ử dụng các loại câu khác nhau giúp thể hiện ý nghĩa một cách rõ ràng, inh động và phong phú [...]
Cấu trúc, cách dùng và đồng nghĩa với "In addition to"

Cấu trúc, cách dùng và đồng nghĩa với “In addition to”

Thư viện tiếng Anh 22.04.2024

"In addition to" là một cụm từ tiếng Anh phổ biến được ử dụng để giới thiệu thêm thông tin, bổ ung ý nghĩa hoặc [...]
Trợ động từ: Trọn bộ ngữ pháp từ A-Z

Trợ động từ: Trọn bộ ngữ pháp từ A-Z

Thư viện tiếng Anh 04.04.2024

Trợ động từ là một phần quan trọng trong ngữ pháp tiếng Anh Chúng được ử dụng kết hợp với động từ chính [...]
Previous Next

Đăng ký tư vấn ngay!