Từ vựng tiếng Anh về COVID-19 – Đọc để bảo vệ bản thân mình tốt hơn

COVID-19 là dịch bệnh gây ảnh hưởng nặng nề trên toàn thế giới. Cùng học từ vựng tiếng Anh và tham khảo những mẹo chăm sóc sức khỏe của Language Link Academic để bảo vệ bản thân mình, gia đình và cộng đồng tốt hơn nhé! 

I. Từ vựng về dịch bệnh COVID-19

  1. Symptoms (noun) – changes to bodily functions when someone is unwell: các triệu chứng hay các thay đổi với các chức năng của cơ thể khi ai đó không khỏe.
  2. Symptomtic (adjective) – showing symtoms of a disease: có triệu chứng.
  3. Asymptomatic (adjective) – an infected person who is not showing symptoms: một người nhiễm bệnh mà không biểu hiện các triệu chứng.
  4. Life threatening – a very serious illness which can kill people: Đe dọa tính mạng.
  5. Contagious (adjective) – an infectious disease that can be spread from person to person: dễ lây lan.
  6. Transmit (verb): to pass a disease on from person to person: truyền nhiễm.
  7. Incubation period – how long it take before infected people have symptoms: thời gian ủ bệnh.
  8. Diagnose – to detect and identify someone with a disease or illness: chẩn đoán
  9. Screening – testing a group of people to see if they are infected: khám sàng lọc.
  10. Contact tracing – tracing everyone an infected person has been in contact with recently: Truy xuất liên hệ – truy tìm tất cả mọi người mà một người nhiễm bệnh đã tiếp xúc gần đây.
  11. Outbreak – when a disease suddenly appears and spreads fast: khi một căn bệnh đột ngột xuất hiện và lan rộng với tốc độ nhanh chóng.
  12. Epidemic – a large number of cases of an jnfectious disease within a community or country: Bệnh dịch, khi một số lượng lớn các trường hợp nhiễm bệnh trong cộng đồng hay đất nước.
  13. Pandemic – when a serious disease spreads rapidly and infects people all around the world: Đại dịch, khi một căn bệnh nghiêm trọng lan rộng một cách nhanh chóng và lây nhiễm mọi người khắp thế giới.
  14. Crisis – an emergency health situation that needs to be deallt with quickly: Khủng hoảng- tình trạng khẩn cấp về sức khỏe cần phải đối phó nhanh chóng.
  15. Lockdown – a situation where people are told to stay at home due to an emergency: Lệnh đóng cửa, tình hình khi mọi người được yêu cầu ở nhà do tình huống nguy cấp.
  16. Curfew – when people are only allowed to leave their home during certain hours: Giờ giới nghiêm, khi mọi người chỉ được phép ra ngoài trong một thời gian cụ thể.
  17. Quarantine – when sick people are kept away from others to stop a disease from spreading: Cách ly, khi người ốm được giữ cách ly khỏi người khác để tránh lây nhiễm.
  18. Self – isolate: staying at home if you are unwell to prevent a disease spreading: Tự cách ly ở nhà nếu ai đó không khỏe để tránh lây bệnh.

II. Mẹo chăm sóc sức khỏe 

CHÚC CÁC EM KHỎE MẠNH ĐỂ HỌC TẬP TỐT, THI CỬ THÀNH CÔNG!

BE HEALTHY, BE STRONG!

Tải xuống MIỄN PHÍ ngay
Bộ tài liệu học tốt tiếng Anh độc quyền của Language Link Academic (cập nhật 2020)!

Kiểm tra tiếng Anh miễn phí ngay cùng chuyên gia khảo thí đến từ Anh Quốc
& nhận những phần quà hấp dẫn!

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Khai giảng Khóa Bổ trợ Tiếng Anh với Giáo viên nước ngoài cho học sinh Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội

Tin tức & Sự kiện 28.03.2024

Được ự tin tưởng của Ban giám hiệu nhà trường cũng như Phụ huynh học inh, Thứ 4 ngày 27/3/2024 vừa qua Công ty [...]

Bỏ túi 5 quy tắc nhấn trọng âm cơ bản trong Tiếng Anh

Tin tức & Sự kiện 19.03.2024

Bài tập Trọng âm luôn là một thử thách đối với các học inh, đây là học phần dễ khiến các em hay bị mất điểm [...]

Trải nghiệm bài thi mô phỏng Olympic Tiếng Anh Tiểu học và nhận học bổng giá trị mỗi tuần 

Tin tức & Sự kiện 20.02.2024

Chỉ còn hơn 1 tháng nữa kỳ thi Olympic tiếng Anh TP Hà Nội dành cho học inh Tiểu học năm học 2023-2024 ẽ chính thức [...]
Previous Next

Đăng ký tư vấn ngay!