Giới thiệu sơ qua về chương trình học tiếng anh lớp 10
Từ vựng tiếng Anh lớp 10 đem tới một kho tàng kiến thức tự nhiên và xã hội con người. Với nhiều chủ đề mà các bạn học sinh thường gặp phải và quan tâm đến trong đời sống.
Chương trình học tiếng Anh lớp 10 xoay quanh những chủ đề gần gũi với đời sống con người. Ví dụ như unit 1 A day in the life of (Một ngày bình thường), unit 12 Music (Âm nhạc), unit 14: The world cup (Giải tranh cúp đá bóng thế giới).
100 từ vựng tiếng Anh 10 thú vị mà bạn học sinh cần biết
Học từ vựng tiếng Anh là một trong những phương pháp học tốt tiếng Anh tốt nhất để bạn đạt được những con điểm cao. Sau đây Language Link Academic sẽ cung cấp tới các bạn những từ mới quan trọng trong từng unit nhé!
Unit 1: A DAY IN THE LIFE OF…
Unit 1 sẽ đưa các bạn học sinh cùng nhìn lại cuộc sống hằng ngày của mình. Với những thói quen, những công việc, nghề nghiệp hay cả những câu chuyện đời thường,…
1 |
Occupation |
Danh từ |
[,ɒkjʊ’pei∫n] |
nghề nghiệp, công việc. |
2 |
daily routine |
Danh từ |
[ˈdeɪli ruːˈtiːn] |
thói quen hằng ngày, công việc hằng ngày |
3 |
Chat |
Động từ |
[t∫æt] |
nói chuyện phiếm, tán gẫu |
4 |
Crop |
Danh từ |
[krɔp] |
vụ, mùa |
5 |
Neighbor |
Danh từ |
[‘neibə] |
người láng giềng |
6 |
Alarm (n) |
Danh từ |
[ə’lɑ:m] |
đồng hồ báo thức |
Unit 2: SCHOOL TALKS
Bước qua chủ đề School talks, chúng ta sẽ được hiểu thêm về mái trường của các bạn học sinh. Qua những câu chuyện đời thường của các bạn học sinh như chúng ta bằng tiếng Anh.
7 |
International |
Tính từ |
[,intə’næʃənl] |
thuộc về quốc tế |
8 |
Semester |
Danh từ |
[si’mestə] |
học kỳ |
9 |
Attitude |
Danh từ |
[‘ætitju:d] |
thá độ |
10 |
Improve |
Động từ |
[im’pru:v] |
cải thiện, cải tiến |
11 |
Consider |
Động từ |
[kən’sidə] |
xem xét |
12 |
Occasion |
Danh từ |
[ə’keiʤn] |
dịp |
13 |
Situation |
Danh từ |
[,sitju’eiʃn] |
tình huống, hoàn cảnh |
Unit 3: PEOPLE’S BACKGROUND
Trong unit 3 chúng ta sẽ được tìm hiểu về cách mô tả giới thiệu về lý lịch con người. Với một số những từ vựng tiếng Anh quan trọng trong sách như:
14 |
Training |
Danh từ |
[‘treiniη] |
đào tạo |
15 |
Appearance |
Danh từ |
[ə’piərəns] |
vẻ bên ngoài |
16 |
Mature |
Tính từ |
[mə’tjuə] |
chín chắn, trưởng thành |
17 |
Career |
Danh từ |
[kə’riə] |
sự nghiệp |
18 |
general education |
Danh từ |
[‘dʒenərəl ,edju:’kei∫n] |
giáo dục phổ thông |
19 |
Brilliant |
Tính từ |
[‘briljənt] |
lỗi lạc |
20 |
Experience |
Danh từ |
[iks’piəriəns] |
kinh nghiệm |
Một trong những chủ đề không thể thiếu trong từ vựng tiếng Anh lớp 10 chính là chủ đề về giáo dục, bởi vì đây là chủ đề không chỉ quen thuộc, gần gũi nhất với các bạn học sinh mà còn có nhiều từ vựng để các bạn vận dụng vào học tập như unit 2: School talks (Nói về trường học) hay unit 4: Special education (Giáo dục đặc biệt)
Unit 4: SPECIAL EDUCATION
Qua đến chủ đề special education, chúng ta sẽ biết được các phương pháp giáo dục đặc biệt. Mà đối tượng được giáo dục là các bạn học sinh khiếm khuyết, có các dị tật trên cơ thể.
21 |
Blind |
Tính từ |
[blaind] |
mù |
22 |
Deaf |
Tính từ |
[def] |
điếc |
23 |
Dumb |
Tính từ |
[dʌm] |
câm |
24 |
Disabled |
Tính từ |
[dis’eibld] |
tàn tật |
25 |
Braille |
Danh từ |
[breil] |
hệ thống chữ nổi cho người mù |
26 |
Mentally |
Trạng từ |
[‘mentəli] |
về mặt tinh thần |
Unit 5: TECHNOLOGY AND YOU
Công nghệ hẳn là một chủ đề được nhiều bạn học sinh quan tâm đến. Qua chủ đề này bạn sẽ biết thêm được nhiều từ mới tiếng anh về ngành công nghệ ngày nay.
27 |
visual display unit (VDU) |
Danh từ |
[‘vi∫uəl, dis’plei, ‘ju:nit] |
thiết bị hiển thị |
28 |
computer screen |
Danh từ |
[kəm’pju:tə skri:n] |
màn hình máy tính |
29 |
software |
Danh từ |
[‘sɔftweə] |
phần mềm |
30 |
remote control |
Danh từ |
[ri’mout,kən’troul] |
điều khiển từ xa |
31 |
central processing unit |
Danh từ |
[‘prousesiη] |
thiết bị xử lí trung tâm CPU |
Unit 6: AN EXCURSION
Bạn có muốn biết tên của những sự vật mà bạn bạn thường gặp trong những chuyến đi chơi bằng tiếng Anh không? Unit 6 sẽ chỉ ra cho bạn cách gọi tên chúng bằng tiếng anh.
32 |
wonder |
Danh từ |
[‘wʌndə] |
kỳ quan |
33 |
excursion |
Danh từ |
[iks’kə:∫n] |
chuyến tham quan, du ngoạn |
34 |
waterfall |
Danh từ |
[‘wɔ:təfɔ:l] |
thác nước |
35 |
destination |
Danh từ |
[,desti’nei∫n] |
điểm đến |
36 |
stream |
Danh từ |
[stri:m] |
dòng suối |
37 |
anxious |
Tính từ |
[‘æηk∫əs] |
nôn nóng |
Cuộc sống con người ngày càng hiện đại với vô số những phát minh giúp ích cho đời sống hàng ngày. Từ vựng tiếng Anh lớp 10 luôn cập nhật và bổ sung cho học sinh những vốn từ những chủ đề này để giúp cho học sinh nắm bắt được nhịp phát triển và xu thế hiện nay.
Tiêu biểu là những chủ đề về công nghệ: unit 7: The mass media (Phương tiện thông tin đại chúng), unit 5: Technology and you (Công nghê và bạn) và unit 13: Film and cinema (Phim, điện ảnh).
Unit 7: THE MASS MEDIA
Phương tiện truyền thông đại chúng cho ta nhiều kênh tin tức và các chương trình giải trí bổ ích. Với chủ đề này chúng ta sẽ có những từ vựng tiếng anh quan trọng như sau:
38 |
mass media |
Danh từ |
[mæs ‘mi:djəm] |
phương tiện thông tin đại chúng |
39 |
channel |
Danh từ |
[‘t∫ænl] |
kênh truyền hình |
40 |
entertain |
Động từ |
[,entə’tein] |
giải trí |
41 |
adventure |
Danh từ |
[əd’vent∫ə(r)] |
cuộc phiêu lưu |
42 |
folk |
Danh từ |
[fouk] |
dân ca |
43 |
comedy |
Danh từ |
[‘kɔmidi] |
hài kịch |
44 |
cartoon |
Danh từ |
[ka:’tu:n] |
hoạt hình |
Unit 8: THE STORY OF MY VILLAGE
Chủ đề làng quê luôn luôn cho chúng ta nhiều cảm hứng trong những câu chuyện. Unit 8 sẽ đưa bạn về với cuộc sống bình dị của những ngôi làng và ta cần lưu ý một số từ mới sau.
45 |
harvest |
Động từ |
[‘hɑ:vist] |
thu họach |
46 |
shortage |
Tính từ |
[‘∫ɔ:tidʒ] |
túng thiếu |
47 |
farming method |
Danh từ |
[fɑ:miη, ‘meθəd] |
phương pháp canh tác |
48 |
export |
Động từ |
[‘ekspɔ:t] |
xuất khẩu |
49 |
crossroads |
Danh từ |
[‘krɔsroudz] |
giao lộ, bùng binh |
50 |
rice field |
Danh từ |
[‘rais’fi:ld] |
cánh đồng lúa |
Unit 9: UNDERSEA WORLD
Thế giới dưới đáy biển mà ít ai biết đến chữa nhiều điều thú vị và kỳ lạ. Hãy cùng bước vào unit 9 Undersea world đầy hấp dẫn với những bị mật của biển sâu. Vì thế bạn rất cần tới những từ mới dưới đây để có thể tìm hiểu về chủ đề thú vị này.
51 |
biodiversity |
Danh từ |
[,baioui dai’və:siti] |
Hệ sinh thái |
52 |
maintain |
Động từ |
[mein’tein] |
duy trì |
53 |
submarine |
Danh từ |
[,sʌbmə’ri:n] |
(hàng hải) tàu ngầm |
54 |
surface |
Danh từ |
[‘sə:fis] |
bề mặt |
55 |
undersea |
Danh từ |
[‘ʌndəsi:] |
dưới biển |
56 |
ocean |
Danh từ |
[‘əʊ∫n] |
đại dương, biển |
Từ vựng tiếng Anh lớp 10 cũng cung cấp cho học sinh những vấn đề mang tính nhân loại. Ví dụ như: unit 10 Conservation (Sự bảo tồn), hay unit 11: National Parks (Vườn quốc gia), Cuối cùng unit 16: Historical Places (Di tích lịch sử)…
Unit 10: CONSERVATION
Cuộc sống trên trái đất đang gặp phải nhiều vấn đề gây ảnh hưởng đến con người chúng ta. Việc bảo tồn là một điều ý nghĩa mà mỗi con người ta phải làm. Cùng unit 10 chúng ta sẽ tìm hiểu về những loài sinh vật đang gặp nguy hiểm với một số từ vựng mà bạn cần nhớ như:
57 |
dangerous |
Tính từ |
[‘deindʒrəs] |
nguy hiểm |
58 |
endangered species |
Danh từ |
[in’deindʒəd] |
những loài có nguy cơ bị tuyệt chủng. |
59 |
feature |
Danh từ |
[‘fi:t∫ə] |
nét đặc trưng |
60 |
consequence |
Danh từ |
[‘kɔnsikwəns] |
hậu quả, kết quả |
61 |
variety |
Danh từ |
[və’raiəti] |
sự đa dạng |
Unit 11: NATIONAL PARKS
National parks là nơi bảo tồn nhiều loài sinh vật quý hiếm đang gặp nguy hiểm trên trái đất. Ở chủ đề này ta có những từ vựng tiếng anh cần nhớ sau:
62 |
national park |
Danh từ |
[‘næ∫nəl] |
công viên quốc gia |
63 |
survival |
Danh từ |
[sə’vaivl] |
sự sống sót, tồn tại |
64 |
abandon |
Động từ |
[ə’bændən] |
bỏ rơi, từ bỏ |
65 |
habit |
Danh từ |
[‘hæbit] |
thói quen |
66 |
contamination |
Danh từ |
[kən,tæmi’nei∫n] |
sự ô nhiễm |
67 |
disaster |
Danh từ |
[di’zɑ:stə] |
tai họa, thảm họa |
68 |
rainforest |
Danh từ |
[rein,’fɔrist] |
rừng mưa nhiệt đới |
Unit 12: MUSIC
Âm nhạc là một sở thích và cũng là một đặc sản của nhận loại mà ai cũng cần đến nó. Bước vào chủ đề âm nhạc chúng ta cần biết một số từ mới như sau:
69 |
classical music |
Danh từ |
[‘klæsikəl] |
nhạc cổ điển |
70 |
tune |
Danh từ |
[tju:n] |
giai điệu |
71 |
compose |
Động từ |
[kəm’pouz] |
soạn nhạc, sáng tác nhạc |
72 |
atmosphere |
Danh từ |
[‘ætməsfiə] |
bầu không khí |
73 |
author |
Danh từ |
[‘ɔ:θə] |
tác giả |
74 |
mixture |
Danh từ |
[‘mikst∫ə] |
sự pha trộn, sự hòa quyện |
Unit 13: FILMS AND CINEMA
Phim và điện ảnh được nhiều bạn trẻ quan tâm đến hiện nay. Với nhiều thể loại phim và các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành mà bạn cần biết:
75 |
action film |
Danh từ |
[‘æk∫n] |
phim hành động |
76 |
detective film |
Danh từ |
[di’tektiv] |
phim trinh thám |
77 |
violent |
Tính từ |
[‘vaiələnt] |
Hung tợn |
78 |
tragic |
Tính từ |
[‘trædʒik] |
bi thảm |
79 |
scene |
Danh từ |
[si:n] |
cảnh |
Unit 14: THE WORLD CUP
Môn thể thao vua mà ai cũng yêu thích được quy tụ về một giải đấu quốc tế mang tên World Cup. Nhiều bạn học sinh cũng rất yêu thích và quan tâm đến giải đấu này. Vậy thì hãy cùng bắt tay vào để ghi nhớ những từ vựng tiếng Anh về chủ đề này thôi nào!
80 |
champion |
Danh từ |
[‘t∫æmpjən] |
nhà vô địch |
81 |
tournament |
Danh từ |
[‘tɔ:nəmənt] |
vòng đấu, giải đấu |
82 |
competition |
Danh từ |
[,kɔmpi’ti∫n] |
cuộc cạnh tranh, thi đấu |
83 |
announce |
Động từ |
[ə’nauns] |
thông báo |
84 |
captain |
Danh từ |
[‘kæptin] |
đội trưởng |
85 |
elimination games |
Danh từ |
[i,limi’nei∫n] |
các trận đấu loại |
86 |
witness |
Danh từ |
[‘witnis] |
sự chứng kiến |
Unit 15: CITIES
Những đô thị và những thành phố là nơi bạn sinh sống ư? Với unit 15 những vấn đề về dân số và cuộc sống của đô thị với những từ mới sau đây sẽ giúp bạn hiểu biết hơn về nơi mình đang sống. Cùng với đó là một số từ vựng về địa điểm quan trọng dành cho các bạn tham khảo.
87 |
population |
Danh từ |
[,pɔpju’lei∫n] |
dân số |
88 |
region |
Danh từ |
[‘ri:dʒən] |
khu vực |
89 |
reserved |
Tính từ |
[ri’zə:vd] |
dè dặt, kín đáo. |
90 |
national holiday |
Danh từ |
[‘næ∫nəl,’hɔlədi] |
ngày nghỉ lễ cả nước |
91 |
characterise |
Danh từ |
[‘kæriktəraiz] |
nét đặc trưng |
92 |
harbour |
Danh từ |
[‘hɑ:bə] |
cảng |
93 |
transport |
Danh từ |
[‘trænspɔ:t] |
giao thông |
Unit 16: HISTORICAL PLACES
Và cuối cùng là chủ đề và những địa danh lịch sử mang tầm vóc quốc tế ở trong và ngoài nước. Ở unit 16 này chúng ta cũng sẽ có nhiều từ mới để ghi nhớ và giúp ta trở nên hiểu biết hơn về chủ đề này.
94 |
historical |
Tính từ |
[his’tɔrikəl] |
có liên quan đến lịch sử |
95 |
cultural |
Tính từ |
[‘kʌlt∫ərəl] |
thuộc về văn hóa |
96 |
architecture |
Danh từ |
[‘ɑ:kitekt∫ə] |
kiến trúc |
97 |
maintenance |
Danh từ |
[‘meintinəns] |
sự bảo dưỡng, tu sửa |
98 |
well-preserved |
[wel,pri’zə:vd] |
được bảo tồn tốt |
|
99 |
achievement |
Danh từ |
[ə’t∫i:vmənt] |
thành tích |
100 |
dynasty |
Danh từ |
[‘dinəsti] |
triều đại |
Trên đây là 100 từ vựng tiếng Anh lớp 10 cần nằm lòng mà Language Link Academic muốn cung cấp cho bạn nhằm hỗ trợ bạn trong việc chuẩn bị cho những kỳ thi quan trọng sắp tới đồng thời là nguồn kiến thức cần thiết để ôn luyện tiếng Anh. Chúc các bạn thành công!
Xem thêm: