“Du lịch nước ngoài “thành thần” với bộ từ vựng về du lịch tiếng Anh” đã bị khóa Du lịch nước ngoài “thành thần” với bộ từ vựng về du lịch tiếng Anh

Du lịch nước ngoài “thành thần” với bộ từ vựng về du lịch tiếng Anh

Mười năm trở lại đây, du lịch trong và ngoài nước trở thành xu hướng mà từ người trẻ đến người già đều ưa chuộng. Vi vu du lịch giúp con người mở mang đầu óc và thư giãn sau một thời gian dài vùi mình vào công việc. Nhằm giúp bạn đọc nắm được từ vựng về du lịch tiếng Anh để có thể vận dụng trong quá trình giao tiếp khi đi du lịch, Language Link Academic sẽ tổng hợp từ vựng về du lịch tiếng Anh như bài viết dưới đây.

từ vựng về du lịch tiếng Anh

Nhóm từ vựng về du lịch tiếng Anh chắc chắn sẽ là hành trang không thể thiếu của bạn trong những chuyến vi vu đến nước ngoài, giúp bạn tận hưởng kì nghỉ của mình một cách trọn vẹn hơn. Không chỉ vậy, viết về chủ đề du lịch, kể về một chuyến du lịch của mình cũng là một dạng bài luận thường gặp.

1. Từ vựng về du lịch tiếng Anh tại sân bay

Từ vựng Phiên âm Nghĩa Ví dụ
airport (n) /ˈɛːpɔːt/ sân bay e.g. I went to the airport to catch a flight to San Francisco.
check-in (v) /ˈtʃɛkɪn/ đăng ký vào e.g. Make sure to get to the airport two hours early to check in.
fly (v) /flʌɪ/ bay e.g. I like to fly on the same airline to get mileage points.
land (v) /land/ đáp e.g. The airplane will land in two hours.
landing (n) /ˈlandɪŋ/ việc đáp máy bay e.g. The landing took place during a storm. It was very scary!
plane (n) /pleɪn/ máy bay e.g. The plane is packed with 300 passengers.
take off (v) /teɪk of/ cất cánh e.g. The airplane is scheduled to take off at 3:30 p.m.

từ vựng về du lịch tiếng Anh

2. Từ vựng về du lịch tiếng Anh (Vacation travel)

Từ vựng Phiên âm Nghĩa Ví dụ
camp (v) /kamp/ cắm trại e.g. Do you like to camp in the woods?
destination (n) /ˌdɛstɪˈneɪʃ(ə)n/ điểm đến e.g. What is your final destination?
excursion (n) /ɛkˈskəːʃ(ə)n/ chuyến du ngoạn e.g. I’d like to take an excursion to the wine country while we’re in Tuscany.
go camping (v) /ɡəʊ kampin/ đi cắm trại e.g. Let’s go to the beach and go camping next weekend.
go sightseeing (v) /ɡəʊ ˈsʌɪtsiːɪŋ/ đi ngắm cảnh e.g. Did you go sightseeing while you were in France?
hostel (n) /ˈhɒst(ə)l/ nhà trọ e.g. Staying in a youth hostel is a great way to save money on vacation.
hotel (n) /həʊˈtɛl/ khách sạn e.g. I’ll book a hotel for two nights.
journey (n) /ˈdʒəːni/ hành trình e.g. The journey will take four weeks and we’ll visit four countries.
luggage (n) /ˈlʌɡɪdʒ/ hành lý e.g. Can you carry the luggage upstairs?
motel (n) /məʊˈtɛl/ nhà nghỉ e.g. We stayed in a convenient motel on our way to Chicago.
package holiday (n) /ˈpakɪdʒ ˈhɒlɪdeɪ/ gói du lịch e.g. I prefer to buy package holidays, so I don’t have to worry about anything.
passenger (n) /ˈpasɪndʒə/ hành khách e.g. The passenger felt ill during the voyage.
route (n) /ruːt/ lộ trình e.g. Our route will take us through Germany and on to Poland.
sightseeing (n) /ˈsʌɪtsiːɪŋ/ ngắm cảnh e.g. The sightseeing in this town is rather boring. Let’s go shopping.
suitcase (n) /ˈsuːtkeɪs/ vali e.g. Let me unpack my suitcase and then we can go swimming.
tour (n) /tʊə/ chuyến du lịch e.g. Peter went on a tour of vineyard.
tourism (n) /ˈtʊərɪz(ə)m/ ngành du lịch e.g. Tourism is becoming an important industry in almost every country.
tourist (n) /ˈtʊərɪst/ du khách e.g. Every May many tourists from around the world come to see the flower festival.
travel (n) /ˈtrav(ə)l/ du lịch e.g. Travel is one of his favorite free time activities.
travel agent (n) /ˈtrav(ə)l ˈeɪdʒ(ə)nt/ đại lý du lịch e.g. The travel agent found us a great deal.
trip (n) /trɪp/ chuyến đi e.g. The trip to New York was lovely and interesting.
vacation (n) /veɪˈkeɪʃ(ə)n/ kỳ nghỉ e.g. I’d love to take a nice long vacation on the beach.

Tham khảo: Một số nhóm từ vựng cần thiết khi đi du lịch

3. Từ vựng về du lịch tiếng Anh – Trên biển (Sea/Ocean Travel)

Từ vựng

Phiên âm Nghĩa

Ví dụ

boat (n) /bəʊt/ thuyền e.g. Have you ever piloted a boat?
cruise (n) /kruːz/ tàu e.g. We will stop at three destinations during our cruise through the Mediterranean.
cruise ship (n) /kruːz ʃɪp/ tàu du lịch e.g. It’s the most elegant cruise ship in the world!
ferry (n) /ˈfɛri/ phà e.g. Ferries allow passengers to take their cars with them to their destination.
ocean (n) /ˈəʊʃ(ə)n/ đại dương e.g. The Atlantic Ocean takes four days to cross.
port (n) /pɔːt/ cảng e.g. There are all kinds of commercial ships in the port.
sailboat (n) /ˈseɪlbəʊt/ thuyền buồm e.g. The sailboat requires nothing but the wind..
sea (n) /siː/ biển e.g. The sea is very calm today.
set sail (v) /siː seɪl/ đặt buồm e.g. We set sail for the exotic island.
ship (n) /ʃɪp/ tàu, thuyền e.g. Have you ever been a passenger on a ship?
voyage (n) /ˈvɔɪɪdʒ/ hành trình e.g. The voyage to the Bahamas took three days

từ vựng về du lịch tiếng Anh

4. Từ vựng về du lịch tiếng Anh – Trên đường bộ (Overland Travel)

từ vựng về du lịch tiếng Anh

Từ vựng Phiên âm Nghĩa Ví dụ
bicycle (n) /ˈbʌɪsɪk(ə)l/ xe đạp e.g. One of the best ways to see the countryside is to ride a bicycle.
bike (n) /bʌɪk/ xe đạp/xe máy e.g. We rode a bike from shop to shop.
bus (n) /bʌs/ xe buýt e.g. You can catch a bus for Seattle at the bus station.
bus station (n) /bʌs ˈsteɪʃ(ə)n/ trạm xe buýt e.g. The bus station is three blocks from here.
car (n) /kɑː/ xe hơi e.g. You might want to rent a car when you go on vacation.
lane (n) /leɪn/ làn đường e.g. Make sure to get into the left lane when you want to pass.
motorcycle (n) /ˈməʊtəsʌɪk(ə)l/ xe máy e.g. Riding a motorcycle can be fun and exciting, but it’s also dangerous.
freeway (n) /ˈfriːweɪ/ đường cao tốc e.g. We’ll have to take the freeway to Los Angeles.
highway (n) /ˈhʌɪweɪ/ xa lộ e.g. The highway between the two cities is quite lovely.
rail (n) /reɪl/ đường sắt e.g. Have you ever traveled by rail?
go by rail (v) /ɡəʊ bai reɪl/ đi bằng đường sắt e.g. Going by rail offers the opportunity to get up and walk around as you travel.
railway (n) /ˈreɪlweɪ/ đường xe lửa e.g. The railway station is down this street.
road (n) /rəʊd/ con đường e.g. There are three roads to Denver.
main road (n) /meɪn rəʊd/ con đường chính e.g. Take the main road into town and turn left at 5th Street.
taxi (n) /ˈtaksi/ xe taxi e.g. I got in a taxi and went to the train station.
traffic (n) /ˈtrafɪk/ giao thông e.g. There’s a lot of traffic today on the road!
train (n) /treɪn/ xe lửa e.g. I like riding on trains. It’s a very relaxing way to travel.
tube (n) /tjuːb/ xe buýt e.g. You can take the tube in London.
underground (n) /ʌndəˈɡraʊnd/ dưới lòng đất e.g. You can take the underground in many cities throughout Europe.
subway (n) /ˈsʌbweɪ/ xe điện ngầm e.g. You can take the subway in New York.

Sau khi nắm được các từ vựng về du lịch tiếng Anh, cùng Language Link Academic học thêm một số cụm từ cực hữu dụng trong giao tiếp khi du lịch để tự tin du lịch nước ngoài các bạn nhé!

Nguồn: 7 E S L

Language Link Academic mong rằng bài viết từ vựng về du lịch tiếng Anh đem lại sự hữu ích cho bạn đọc sắp và sẽ đi du lịch nhé. Để nâng cao kiến thức và kĩ năng giao tiếp của mình, bạn có thể tham khảo các khóa học Tiếng Anh Giao tiếp chuyên nghiệp, Tiếng Anh dành cho học sinh THPT của Language Link Academic.

Nội dung khóa học được thiết kế theo tiêu chuẩn Quốc tế, phù hợp với từng đối tượng, đảm bảo học viên đạt kết quả cao nhất. Cải thiện tiếng Anh ngay hôm nay cùng chúng mình nào!

Tải xuống MIỄN PHÍ ngay
Bộ tài liệu học tốt tiếng Anh độc quyền của Language Link Academic (cập nhật 2020)!

Kiểm tra tiếng Anh miễn phí ngay cùng chuyên gia khảo thí đến từ Anh Quốc
& nhận những phần quà hấp dẫn!

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Thuần thục sử dụng câu hỏi đuôi (tag question) trong giao tiếp

Thuần thục sử dụng câu hỏi đuôi (tag question) trong giao tiếp

Thư viện tiếng Anh người lớn 19.11.2024

Câu hỏi đuôi (tag que tion) không chỉ đơn thuần là một cấu trúc ngữ pháp mà còn là một công cụ giao tiếp quan trọng [...]
Bí quyết nắm lòng cách phát âm s và es trong tiếng Anh

Bí quyết nắm lòng cách phát âm s và es trong tiếng Anh

Thư viện tiếng Anh người lớn 19.11.2024

Trong bài viết này, chúng ta ẽ cùng khám phá cách phát âm và e trong tiếng Anh, từ đó giúp bạn nắm vững cách phát [...]
Bí quyết chinh phục 6.5-7.5 Reading IELTS trở lên

Bí quyết chinh phục 6.5-7.5 Reading IELTS trở lên

Thư viện tiếng Anh người lớn 19.11.2024

IELTS Reading luôn là một thử thách đối với nhiều thí inh Để đạt được band điểm 65-75, bạn cần có những chiến [...]
Previous Next

Đăng ký tư vấn ngay!