Tiếng Anh hiện nay đã trở thành môn thi bắt buộc trong kì thi THPT Quốc Gia thế nên việc đạt điểm cao môn Ngoại Ngữ là điều bất cứ sĩ tử nào cũng mong muốn. Nhiều sĩ tử “cày” ngày đêm để ôn ngữ pháp, từ vựng, cách viết luận mà không biết rằng trước tiên, cần phải nắm vững những chủ đề và từ vựng trong sách giáo khoa trước đã. Vì vậy, trong bài viết này, Language Link Academic sẽ tổng hợp các chủ đề từ vựng tiếng Anh ôn thi đại học mà các sĩ tử cần phải chú ý và nắm thật vững trước khi chuẩn bị cho kì thi.
I. Từ vựng tiếng Anh ôn thi đại học – Sách giáo khoa 12
Một trong những chủ đề và nhóm từ vựng tiếng Anh ôn thi đại học không thể bỏ qua là những chủ đề từ vựng trong cuốn sách giáo khoa tiếng Anh theo bạn suốt năm học lớp 12. Bạn có thể tham khảo và ôn lại các từ vựng tiếng Anh lớp 12 đã được Language Link Academic hệ thống lại. Nhưng trước tiên hãy cùng điểm qua các chủ đề từ vựng này đã nhé!
II. Từ vựng tiếng Anh thi đại học – các chủ đề mở rộng
Ngoài những từ vựng được cung cấp trong sách giáo khoa và các bài đọc hiểu, để đạt được điểm số cao thì việc mở rộng vốn từ vựng với các chủ đề đang “hot” hiện nay là vô cùng quan trọng. Vì vậy, hãy cùng Language Link Academic điểm qua những chủ đề này và từ vựng liên quan nhé!
1. HOME LIFE |
2. DESERTS |
3. CULTURAL DIVERSITY |
4. ENDANGERED SPECIES |
5. WAYS OF SOCIALISING |
6. BOOKS |
7. SCHOOL EDUCATION SYSTEM |
8. WATER SPORTS |
9. HIGHER EDUCATION |
10. THE 22ND SEAGAMES |
11. FUTURE JOBS |
12. INTERNATIONAL ORGANIZATIONS |
13. ECONOMIC REFORMS |
14. WOMEN IN SOCIETY |
15. LIFE IN THE FUTURE |
16. THE SOUTHEAST OF ASIAN NATIONS |
1. Environment: môi trường
1. greenhouse effect (n) |
hiệu ứng nhà kính |
2. Deforestation (n) |
sự tàn phá rừng |
3. climate change |
biến đổi khí hậu |
4. Landslide (n) |
sạt lở đất |
5. global warming |
trái đất nóng lên |
6. Erosion (n) |
xói mòn |
7. Ozone layer- pollution (n) |
sự ô nhiễm |
8. Sewage (n) |
nước thải |
9. Pollute (v) |
gây ô nhiễm |
10. Pesticide (n) |
thuốc trừ sâu |
2. Health: sức khỏe
1. healthy lifestyle (n) |
lối sống lành mạnh |
2. Disease (n) |
bệnh |
3. obese-> obesity (n) |
béo phì->bệnh béo phì |
4. a healthy diet (n) |
chế độ ăn lành mạnh |
5. Overweight (n) |
thừa cân |
6. Nutrition (n) |
dinh dưỡng |
7. Diet (n)
|
chế độ ăn
|
8. Vegetarian (n) |
người ăn chay |
9. organic food (n) |
thực phẩm hữu cơ |
10. food safety (n) |
vệ sinh an toàn thực phẩm |
11. Fresh (n)
|
Tươi
|
3. City and countryside: thành phố và nông thôn
1. urban area= city |
thành phố |
2. traffic jam/ traffic congestion |
ùn tắc giao thông |
3. rural area |
nông thôn |
4. office blocks |
tòa nhà văn phòng |
5. skyscraper |
tòa nhà chọc trời |
6. public spaces |
khu vực công cộng (parks: công viên/ squares: quảng trường) |
7. peaceful-quiet-tranquil |
yên tĩnh, thanh bình |
8. residential area |
khu dân cư |
9. public transport system |
hệ thống phương tiện giao thông công cộng |
10. historical sites |
di tích lịch sử |
4. Education: giáo dục
1. education system |
hệ thống giáo dục |
2. public school |
trường công |
3. private school |
trường tư |
4. home schooling |
giáo dục tại nhà |
5. distance learning course/ online course |
các khóa học từ xa/ khóa học qua mạng |
6. graduate |
sinh viên đã tốt nghiệp |
7. undergraduate |
sinh viên đại học, sinh viên chưa tốt nghiệp |
8. faculty/ department |
khoa, viện |
9. major |
chuyên ngành |
10. MA (Master of Arts) |
bằng thạc sĩ ngành xã hội |
11. compulsory/mandatory education |
giáo dục bắt buộc |
12. MS (Master of Science) |
bằng thạc sĩ ngành khoa học |
13. BA (Bachelor of Arts) |
bằng cử nhân xã hội |
14. PhD (Doctorate) |
bằng tiến sĩ |
15. BS (Bachelor of Science) |
bằng cử nhân khoa học |
Sẽ là một điểm cộng lớn nếu như bạn biết cách học thuộc và vận dụng những từ vựng tiếng Anh ôn thi đại học này trong bài thi hay đời sống hằng ngày. Tuy nhiên, vì bài kiểm tra tốt nghiệp THPT Quốc gia có thể rơi vào bất kì chủ đề nào, thế nên hãy cùng nhau ôn luyện, đọc nhiều tài liệu hoặc tham gia lớp học tiếng Anh trung học phổ thông dự bị đại học tại Language Link Academic với đội ngũ thầy cô am hiểu thế mạnh cũng như nắm bắt được điểm yếu của học sinh Việt Nam, để từ đó khắc phục và đưa học sinh đến gần với ước mơ cánh cửa đại học của mình nhất bằng những điểm số tiếng Anh thật cao. Chúc các bạn thành công!
Đọc thêm: