Avoid là một trong những động từ thường xuất hiện dày đặc ngay cả khi viết và giao tiếp tiếng Anh. Chúng ta được học rằng sau Avoid sẽ là động từ thêm ing, tức V-ing. Tuy nhiên, liệu bạn có biết đâu là những giới từ thường được sử dụng theo sau Avoid và chúng mang ý nghĩa gì không? Trong bài viết ngày hôm nay, Language Link Academic sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cấu trúc Avoid và cách kết hợp giới từ khi sử dụng với Avoid một cách dễ hiểu nhất.
I. Cấu trúc Avoid và cách dùng
1. Định nghĩa và cách dùng cấu trúc Avoid
Định nghĩa Avoid | Cấu trúc Avoid | Ví dụ |
Tránh xa một ai đó hoặc một cái gì đó | Avoid + somebody/something |
Do you think Lukas is avoiding me? I haven’t seen him all day. (Bạn có nghĩ rằng Lukas đang tránh mặt tôi không? Tôi đã không gặp anh ấy cả ngày) I try to avoid supermarkets on Saturdays because they are so crowded. (Tôi cố gắng tránh đi siêu thị vào thứ Bảy vì chúng thường rất đông đúc) |
Tránh một cái gì đó để tránh xung đột, đối đầu | Avoid + something |
Efforts are being made to avoid war at all costs. (Những nỗ lực đang được thực hiện để tránh chiến tranh bằng mọi giá) The report studiously avoided any mention of the controversial plan (Bản báo cáo cố ý tránh đề cập đến kế hoạch gây tranh cãi) |
Ngăn chặn điều gì đó xấu có thể xảy ra hoặc không cho phép mình làm điều gì đó | Avoid + V-ing |
Credit cards can be a source of free credit if you can organize payments within the stipulated time limits, so as to avoid paying interest (Thẻ tín dụng có thể là một nguồn tín dụng miễn phí nếu bạn có thể sắp xếp các khoản thanh toán trong thời hạn quy định để tránh phải trả lãi) If you want to lose weight, avoid eating too much between meals (Nếu bạn muốn giảm cân, hãy tránh ăn quá nhiều giữa các bữa ăn) |
2. Những idioms được tạo nên từ Avoid
Có 2 idioms được tạo thành với cấu trúc Avoid:
- avoid somebody/something like the plague
(cố gắng hết sức không gặp ai đó hoặc tránh xa cái gì đó một cách hoàn toàn)
Ví dụ:
She’s been avoiding me like the plague since the party last Saturday.
(Cô ấy cố gắng tránh mặt tôi hoàn toàn kể từ bữa tiệc thứ bảy tuần trước)
I’m not a fan of parties – in fact I avoid them like the plague.
(Tôi không phải là người thích tiệc tùng – thực tế là tôi hoàn toàn tránh xa chúng)
- to avoid the trap of doing something
(Để tránh làm điều gì đó dại dột hoặc vô trách nhiệm; tránh khỏi cạm bẫy của điều gì đó)
Ví dụ:
After college, I couldn’t avoid the trap of using credit cards, and I’ve been deep in debt ever since.
(Sau khi tốt nghiệp đại học, tôi không thể tránh khỏi cạm bẫy của việc sử dụng thẻ tín dụng và tôi nợ nần chồng chất kể từ đó)
The movie avoids the trap of spending too much time explaining things.
(Bộ phim đã tránh được việc dành quá nhiều thời gian để giải thích mọi thứ)
II. Avoid đi cùng với giới từ gì?
Có rất nhiều giới từ có thể đi cùng với cấu trúc Avoid. Mỗi giới từ mang một ý nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Để giúp bạn dễ hình dung cấu trúc Avoid hay đi cùng với giới từ nào nhất theo mức độ từ nhiều đến ít, hãy cùng theo dõi bảng tổng hợp dưới đây nhé.
Cấu trúc Avoid + giới từ | Phần trăm sử dụng | Ý nghĩa | Ví dụ |
Avoid by | 24% | tránh bằng cách nào đó |
Many chronic health conditions can be avoided by simply following a healthy lifestyle and a good, nutritious healthy diet. (Nhiều tình trạng sức khỏe mãn tính có thể tránh được bằng cách đơn giản tuân theo lối sống lành mạnh và chế độ ăn uống lành mạnh, bổ dưỡng) |
Avoid in | 18% | tránh điều gì đó ở thời gian hoặc trong bối cảnh nào đó |
Right Management surveyed employees to find out what they want to avoid in their next job. (Right Management đã khảo sát nhân viên để tìm ra những điều họ muốn tránh trong công việc tiếp theo) |
Avoid at | 14% | tránh bằng mọi giá, mọi lúc |
Without doubt, drinking excessively has a lot of lasting consequences, and should be avoided at all costs. (Không còn nghi ngờ gì nữa, uống rượu quá mức có rất nhiều hậu quả lâu dài và nên tránh bằng mọi giá) |
Avoid with | 7% | tránh được nhờ điều gì đó, với sự trợ giúp của ai/cái gì |
Fortunately, myriad obstacles in the way to product shipping from US to UK have been possible to avoid with the help of third-party shippers. (May mắn thay, có thể tránh được vô số trở ngại trong quá trình vận chuyển sản phẩm từ Hoa Kỳ đến Vương quốc Anh với sự trợ giúp của các chủ hàng bên thứ ba) |
Avoid for | 7% | tránh vì lý do gì đó |
It’s a topic I have delicately avoided for ages because it scared me, and grossed me out a bit, truthfully. (Đó là một chủ đề mà tôi đã tránh né một cách tế nhị trong nhiều năm vì nó khiến tôi sợ hãi và thành thật mà nói, tôi hơi khó chịu) |
Avoid during | 5% | tránh trong suốt quá trình, giai đoạn hoặc thời gian nào đó |
X-rays should be avoided during pregnancy (Nên tránh chụp X-Quang trong suốt quá trình mang thai) |
Avoid like | 5% |
Được sử dụng như một idioms được đề cập bên trên avoid sb/sth like the plague (cố gắng hết sức không gặp ai đó hoặc tránh xa cái gì đó một cách hoàn toàn) |
I’ve never had any issues in any browsers except IE, which I avoid like the plague to do any-thing on anyway. (Tôi chưa bao giờ gặp bất kỳ sự cố nào trong bất kỳ trình duyệt nào ngoại trừ IE, thứ mà tôi luôn cố tránh hoàn toàn khi làm bất cứ điều gì trên đó) |
Avoid as | 2% |
tránh vì điều gì đó (ít được sử dụng hơn avoid for) |
Grapefriut is definately a massive thing to avoid as the reaction with any long term meds is bad let alone immunosuppressants. (Grapefriut chắc chắn là một thứ cần tránh vì phản ứng với bất kỳ loại thuốc dài hạn nào cũng không tốt chứ đừng nói đến thuốc ức chế miễn dịch) |
Avoid under | 2% | tránh theo một hình thức, quy luật nào đó |
Some of the absurdities of localism will be avoided under the new act. (Một số điều vô lý của chủ nghĩa địa phương sẽ được tránh theo đạo luật mới) |
Avoid to | 2% | tránh đối với ai/điều gì |
Also can primarily need through the transactions and privately steal to the infrastructure and distance of the companies, somehow however as these are avoided to the membership. (Ngoài ra, chủ yếu có thể cần thông qua các giao dịch và ăn cắp một cách riêng tư cơ sở hạ tầng và khoảng cách của các công ty, tuy nhiên bằng cách nào đó những điều này tránh được đối với tư cách thành viên) |
Avoid over | 2% | tránh làm điều gì đó quá mức |
Avoid Over Revving: Change gear in good time when you pull away or when you are accelerating. (Tránh Quay Quá Tốc Độ: Chuyển số đúng lúc khi bạn lùi ra xa hoặc khi bạn đang tăng tốc) |
Avoid on | 2% | tránh trong vấn đề gì đó hoặc tránh vào những dịp, ngày đặc biệt, |
The first thing which one must avoid on money matters is the ‘ fear factor (Điều đầu tiên mà người ta phải tránh trong vấn đề tiền bạc là ‘ yếu tố sợ hãi) |
Avoid including | 2% | tránh đưa cái gì vào cái gì khác, tránh bao gồm nhiều thứ |
Using ‘ WHERE ‘ in Place of ‘ HAVING ‘ In general, avoid including a HAVING clause in the SELECT statements. (Sử dụng ‘ WHERE ‘ thay cho ‘ HAVING ‘ Nói chung, tránh đưa mệnh đề HAVING vào câu lệnh SELECT) |
Avoid from | 2% | tránh rơi vào cái gì đó xấu |
Not only the newly built websites but also the existing ones must keep off guard to avoid from treading illegal paths. (Không chỉ các trang web mới được xây dựng mà các trang web hiện có cũng phải hết sức cảnh giác để tránh rơi vào những con đường bất hợp pháp) |
Avoid due | 2% | tránh được do, nhờ vào ai đó/điều gì đó |
After these people serve the jail time they avoided due to rich daddy influence, then maybe we’ll listen to what they have to say. (Sau khi những người này ngồi tù mà họ tránh được nhờ vào ảnh hưởng của người cha giàu có, thì có lẽ chúng ta sẽ lắng nghe những gì họ nói) |
Ngoài ra, avoid cũng đi với nhiều giới từ khác ở mức độ sử dụng 1%, nghĩa là rất ít khi gặp. Tuy nhiên, Language Link Academic cũng muốn liệt kê thêm cho các bạn tham khảo. Đó là: avoid near, avoid of, avoid through, avoid pending, avoid because, avoid via, avoid after, avoid within, avoid without.
Hy vọng rằng bài viết bên trên sẽ cung cấp cho bạn thêm kiến thức mới mẻ hơn về những giới từ thường được sử dụng với cấu trúc Avoid.
Bạn có thể xem thêm nhiều kiến thức về cấu trúc tiếng Anh của Language Link Academic tại đây.
Xem thêm
20 câu thành ngữ tiếng Anh thường gặp trong giao tiếp hàng ngày
Tổng hợp tất cả kiến thức và bài tập câu điều kiện hỗn hợp
Tổng hợp danh sách các từ nối trong tiếng Anh thường gặp nhất