Tìm hiểu tên các loại giày tiếng Anh ngay và luôn!

Tìm hiểu tên các loại giày tiếng Anh ngay và luôn!

Giày dép, quần áo, phụ kiện luôn là những thứ đầy mê hoặc hấp dẫn chúng ta phải không nào? Được sắm sửa một bộ quần áo đẹp, được mua một đôi giày mới hay được ngắm nhìn một thỏi son xinh xắn luôn là niềm vui nho nhỏ và hạnh phúc của các bạn gái. Chỉ nói riêng về thế giới giày dép thôi thì cũng đã có tới hàng chục loại giày mà có kể cả ngày cũng không hết.

Tuy nhiên, các bạn gái đã biết hết tên các loại giày tiếng Anh này chưa? Nếu chưa thì hãy cùng Language Link Academic khám phá thế giới giày dép vô cùng xinh xắn này nhé.

1. Tên các loại giày tiếng Anh chung 

  • high heels /hai hi:l/: giày cao gót
  • pump /pʌmp/: giày cao gót cơ bản mũi tròn
  • boots /bu:ts/: bốt
  • flats /flæt/: giày, dép đế bằng
  • flip-flops /´flip¸flɔp/: dép tông
  • ankle strap /ˈæŋ.kəl stræp/: giày có quai cổ chân
  • wedge /wedʒ/: giày đế xuồng
  • platform /’plætfɔ:m/: giày cao gót với phần đế rất dày
  • kitten heels /kitn hi:l/: giày gót thấp từ 3-5cm
  • slippers /ˈslɪpər/: dép đi trong nhà, dép lê
  • sandal /sændl/: xăng-đan
  • jelly shoe /´dʒeli ʃu:/: giày nhựa
  • clogs /kɔg/: giày đế gỗ/guốc
  • brogues /broug/: giày dành cho người leo núi
  • training shoes = sneakers /’trainiŋ ʃu:/: giày đế cao su nhẹ
  • lace-ups /’leis ʌp/: giày có dây buộc
  • athletic shoes /æθ’letik ʃu:/: giày thể thao
  • leather shoes /’leðə ʃu:/: giày da

Tìm hiểu tên các loại giày tiếng Anh ngay và luôn!

2. Tên các loại giày phụ nữ trong tiếng Anh

  • thigh high boots /θai hai bu:t/: bốt quá gối
  • knee high boots /ni: hai bu:t/: bốt ngang gối
  • cowboy boots /’kaubɔi bu:t/: bốt cao bồi
  • chelsea boots /’tʃelsi bu:t/: bốt có chun ở mắt cá (mang phong cách kỵ binh)
  • monk /mʌɳk/: giày thấp có khóa ngang
  • loafer /´loufə/: giày lười
  • oxford /´ɔksfəd/: giày lưỡng tính dành cho nữ được cách điệu từ giày da của nam
  • gladiator boots /´glædi¸eitə bu:t/: bốt chiến binh
  • bondage boots /´bɔndidʒ bu:t/: bốt có hàng khóa ngang bản lớn
  • wedge booties /wedʒ ´bu:ti/: bốt đế xuồng
  • gladiators /´glædi¸eitə/: dép xăng đan chiến binh
  • clogs /kɔg/: sục gót to
  • mules /mju:l/: guốc cao gót
  • slingbacks /´sliηg¸bæk/: giày nữ có quai phía sau
  • ballerina flats /¸bælə´ri:na: flæt/: giày đế bệt kiểu bale
  • slip-on /´slip¸ɔn/: giày lười
  • moccasin /´mɔkəsin/: giày lười da
  • cone heel /koun hi:l/: giày có gót nhọn dần từ trên xuống
  • ankle strap /ˈæŋ.kəl stræp/: giày có quai cổ chân
  • t-strap /ti: stræp/: xăng đan có quai dọc hình chữ t
  • stiletto /sti´letou/: giày gót nhọn, mảnh phổ thông
  • kitten heel /kitn hi:l/: giày cao gót đế thấp 3-5 cm
  • open toe /’oupən tou/: giày, dép, xăng đan hở mũi
  • pump /pʌmp/: giày cơ bản mũi tròn
  • flip flops /´flip¸flɔp/: dép tông

3. Một số câu ví dụ với từ vựng về tên các loại giày bằng tiếng Anh

  • The oxford shoe is a great shoe to wear with vintage clothing.
  • Every woman needs a pair of comfortable reasonable heeled black shoes. Kitten heels are great for interviews, work affairs and generally when you just need a comfortable heel that’s not a stiletto or higher than 2 inches.
  • The Chelsea boot was initially used by both men and women.
  • Totally versatile the pump is the perfect neutral shoe to wear to any event with any outfit whether skinny jeans or an evening dress.
  • Thinking about doing some traveling? The perfect shoe to have in your wardrobe then is a slip on.
  • Thigh high boots are perfect for leggings and skinny jeans.
  • In this cold weather you can wear different kinds of cute outfits with uggs.

Như vậy, thế giới về các loại giày dép là một thế giới vô cùng phong phú, cùng với đó các từ vựng về tên các loại giày tiếng Anh cũng rất đa dạng và độc đáo. Nhờ việc tìm hiểu các từ vựng về tên các loại giày tiếng Anh mà chúng ta có thể biết tới nhiều thể loại giày khác nhau như vậy.

Việc tiếp thu nhóm từ vựng này không chỉ làm tăng vốn từ vựng về tiếng Anh của bạn mà còn giúp bạn thêm những kiến thức, hiểu biết về nhiều loại giày độc đáo khác nhau.

Nhóm từ vựng về trang phục này được giới thiệu và giảng dạy trong chương trình tiểu học, vì vậy hãy tham gia ngay Tiếng Anh Dự bị Đại học Quốc tế tại Language Link Academic để không bỏ lỡ các kiến thức quan trọng về từ vựng cho con em mình nhé. Chúc các bạn thành công!

Tải xuống MIỄN PHÍ ngay
Bộ tài liệu học tốt tiếng Anh độc quyền của Language Link Academic (cập nhật 2020)!

Kiểm tra tiếng Anh miễn phí ngay cùng chuyên gia khảo thí đến từ Anh Quốc
& nhận những phần quà hấp dẫn!

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Thuần thục sử dụng câu hỏi đuôi (tag question) trong giao tiếp

Thuần thục sử dụng câu hỏi đuôi (tag question) trong giao tiếp

Thư viện tiếng Anh người lớn 19.11.2024

Câu hỏi đuôi (tag que tion) không chỉ đơn thuần là một cấu trúc ngữ pháp mà còn là một công cụ giao tiếp quan trọng [...]
Bí quyết nắm lòng cách phát âm s và es trong tiếng Anh

Bí quyết nắm lòng cách phát âm s và es trong tiếng Anh

Thư viện tiếng Anh người lớn 19.11.2024

Trong bài viết này, chúng ta ẽ cùng khám phá cách phát âm và e trong tiếng Anh, từ đó giúp bạn nắm vững cách phát [...]
Bí quyết chinh phục 6.5-7.5 Reading IELTS trở lên

Bí quyết chinh phục 6.5-7.5 Reading IELTS trở lên

Thư viện tiếng Anh người lớn 19.11.2024

IELTS Reading luôn là một thử thách đối với nhiều thí inh Để đạt được band điểm 65-75, bạn cần có những chiến [...]
Previous Next

Đăng ký tư vấn ngay!