36 từ vựng tiếng Anh chủ đề Âm nhạc cực chất!

36 từ vựng tiếng Anh chủ đề Âm nhạc cực chất!

Âm nhạc là một phạm trù nghệ thuật sử dụng âm thanh để diễn đạt. Ai trong mỗi chúng ta đều thích nghe nhạc, đều muốn trở thành một khán giả (audience) cuồng nhiệt, thích thú với việc tới các buổi hòa nhạc (concerts), tận hưởng các sân khấu (stages) hoành tráng, nghe nhạc sống (live music) hay đều thích nghe những bản thu âm (recordings) của những nghệ sỹ mình ưa thích. Nếu bạn cũng thuộc đa số những người yêu âm nhạc, chắc hẳn bạn sẽ hứng thú với các từ vựng cũng như tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề Âm nhạc này.

1. Từ vựng về các thể loại nhạc, từ vựng về âm nhạc phổ biến trong tiếng Anh

Mỗi cá nhân đều có một thể loại nhạc yêu thích của riêng mình (music genre). Nhiều người thích nghe những giai điệu (melodies) và ca từ (lyrics) của thể loại nhạc pop (pop music). Số khác lại thích được chuyển động theo nhịp (beat) của dòng nhạc dance (dance music) trong khi nhiều những người lại muốn chìm đắm trong những bản hòa âm (harmonies) tuyệt vời của nhạc cổ điển (classical music).

Những nhịp điệu (rhythms) phức tạp của thể loại nhạc jazz (jazz music) hay sức sống và sự háo hức – đặc trưng của thể loại nhạc rock (rock music) cũng được đông đảo mọi người ưa chuộng. Cũng có những cá nhân thích những nhịp điệu khỏe khoắn cũng như ngôn từ của dòng nhạc hiphop (hiphop music) hoặc những thể loại nhạc khác như dòng nhạc đồng quê (country music), dòng nhạc dân gian (folk music) và dòng nhạc Latin (Latin music).

Các thể loại nhạc nêu trên có thể được chia làm những loại chính như sau:

  • Âm nhạc truyền thống (Traditional music)
  • Âm nhạc nghệ thuật (Art music)
  • Âm nhạc thị trường (Popular music)

Trong ba thể loại nhạc nêu trên, Âm nhạc thị trường được nhiều người nghe và yêu thích hơn cả. Tuy nhiên ở bất kỳ dòng nhạc nào thì việc nghệ sỹ hay ca sỹ hát đúng tông (in tune) là đặc biệt trong yếu bởi chẳng ai trong chúng ta thích thú hay thoải mái khi phải nghe một bài ca lệch tông (out of tune) cả.

36 từ vựng tiếng Anh chủ đề Âm nhạc cực chất!

2. Tổ hợp tên các loại nhạc cụ và dụng cụ phát nhạc phổ biến

a.  Các loại nhạc cụ phổ biến

musical instrument

nhạc cụ

organ

đàn organ

piano

đàn dương cầm

guitar

đàn ghi-ta

violin

đàn vi-ô-lông

cello

đàn vi-ô-lông xen

trumpet

Kèn trumpet

flute

sáo

drums

trống

b. Những dụng cụ phát nhạc phổ biến

CD (Compact disc)

đĩa CD – đĩa thu âm

CD player

Đầu đĩa CD

speaker

loa

headphone

tai nghe chùm đâu

earphone

tai nghe nhét tai

cassette/boombox

đầu đọc băng

turntable

máy quay đĩa hát

mic (viết tắt của Microphone)

mi-crô

recorder

máy thu âm

3. Từ vựng chỉ nhạc công cùng các nhóm chơi nhạc

36 từ vựng tiếng Anh chủ đề Âm nhạc cực chất!

Những nhà soạn nhạc (composers) hoặc những nhà sản xuất âm nhạc (producers) là người sáng tác (compose) và cho ra đời những ca khúc (songs) cho ca sỹ (singers) thể hiện. Các ca sỹ hay nghệ sỹ kiếm tiền bằng việc bán album, tham gia các chương trình truyền hình thực tế (reality shows), các chương trình âm nhạc hoặc bán vé các buổi hòa nhạc. Trong các buổi hòa nhạc, những nhạc công (musician) như người chơi đàn dương cầm (pianist), người chơi trống (drummer), người chơi ghi-ta (guitarist) thường đứng phía sau sân khấu và ‘yểm trợ’ về mặt âm thanh cho các ca sỹ. Những nhóm nhạc có giọng ca chính (vocal) và các nhạc công được gọi là ban nhạc (band). Số lượng các ban nhạc đang dần ít lại và dần nhường chỗ cho các nhóm nhạc pop (pop group) hay các nhóm nhạc thần tượng (idol group).

Cơ man các giọng ca của các ban nhạc hay nhóm nhạc có cho mình những dự án tách riêng, hát đơn (solo) hay cùng với các nghệ sỹ (artist) khác thực hiện những bản song ca (duet). Nhiều ngôi sao nhạc pop (pop star) hiện nay có xu hướng muốn mở rộng thị trường cũng như đưa một làn gió mới vào dòng nhạc họ đang theo đuổi bằng cách kết hợp (featuring) với những người hát rap (rapper).

Sau bài viết tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề Âm nhạc, Language Link Academic hy vọng bạn đọc có thể tự trau dồi cũng như nâng cấp vốn từ vựng của mình về chủ đề nêu trên. Nếu như bạn muốn có cho mình một lộ trình học chi tiết, phù hợp hoặc muốn được kèm cặp bởi các giáo viên dày dặn kinh nghiệm, hãy tham khảo thêm các khóa học của Language Link Academic nhé!

Cảm ơn bạn đã đọc và chúc bạn chinh phục tiếng Anh thành công!

Tải xuống MIỄN PHÍ ngay
Bộ tài liệu học tốt tiếng Anh độc quyền của Language Link Academic (cập nhật 2020)!

Kiểm tra tiếng Anh miễn phí ngay cùng chuyên gia khảo thí đến từ Anh Quốc
& nhận những phần quà hấp dẫn!

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Thuần thục sử dụng câu hỏi đuôi (tag question) trong giao tiếp

Thuần thục sử dụng câu hỏi đuôi (tag question) trong giao tiếp

Thư viện tiếng Anh người lớn 19.11.2024

Câu hỏi đuôi (tag que tion) không chỉ đơn thuần là một cấu trúc ngữ pháp mà còn là một công cụ giao tiếp quan trọng [...]
Bí quyết nắm lòng cách phát âm s và es trong tiếng Anh

Bí quyết nắm lòng cách phát âm s và es trong tiếng Anh

Thư viện tiếng Anh người lớn 19.11.2024

Trong bài viết này, chúng ta ẽ cùng khám phá cách phát âm và e trong tiếng Anh, từ đó giúp bạn nắm vững cách phát [...]
Bí quyết chinh phục 6.5-7.5 Reading IELTS trở lên

Bí quyết chinh phục 6.5-7.5 Reading IELTS trở lên

Thư viện tiếng Anh người lớn 19.11.2024

IELTS Reading luôn là một thử thách đối với nhiều thí inh Để đạt được band điểm 65-75, bạn cần có những chiến [...]
Previous Next

Đăng ký tư vấn ngay!