Học tập là một trong những chủ đề vô cùng phổ biến trong không chỉ các cuộc hội thoại hàng ngày mà còn xuất hiện cả trong các kỳ thi mang tầm Quốc tế. Trong bài viết này, Language Link Academic sẽ tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề Học tập nhằm giúp bạn đọc tiếp cận và vận dụng các từ vựng thuộc chủ đề này một cách hiệu quả nhất.
1. Phân loại được các loại trường học – các cơ sở đào tạo trong tiếng Anh
Có rất nhiều các loại trường học để phụ huynh lựa chọn cho con cái mình và thường thì các trường công lập (public school) được họ an tâm ‘gửi gắm’ con cái hơn so với các trường dân lập (private school). Nhiều nhà trẻ (nursery school) cùng các trường mẫu giáo (kindergarten) được mở ra nhằm quản lý, trông coi và dạy dỗ những thiếu nhi chưa đến tuổi đi học.
Đến thời điểm các con đủ tuổi đi học, phụ huynh sẽ gửi con em mình tới các trường tiểu học (elementary school) rồi tới các trường trung học cơ sở (middle school) và các trường trung học phổ thông (high school). Trong các cấp học này, học sinh và phụ huynh thường có xu hướng chọn các trường bán trú (day school) hơn là các trường nội trú (boarding school).
Sau khi hoàn thành lộ trình học trên, nhiều bạn muốn học cao hơn (higher education) sẽ tham gia kỳ thi đại học (take the university entrance examination) để vào các trường đại học (university) hay các trường cao đẳng (college). Một số khác lại chọn theo học các trường dạy nghề (vocational school) hoặc đi du học (study abroad). Trong quá trình học tập, những học sinh ưu tú và có thái độ học tập tốt sẽ nhận được học bổng (scholarship) do nhà trường cung cấp.
Tổng hợp 15 từ vựng tiếng Anh chủ đề học tập- các cơ sở đào tạo trong tiếng Anh
1. public school |
trường công lập |
2. private school |
trường dân lập |
3. nursery school |
nhà trẻ |
4. kindergarten |
trường mẫu giáo |
5. elementary school |
trường tiểu học |
6. high school |
trường trung học phổ thông |
7. day school |
trường bán trú |
8. boarding school |
trường nội trú |
9. higher education |
giáo dục đại học |
10. take the university entrance examination |
tham gia kỳ thi đại học |
11. university |
trường đại học |
12. college |
trường cao đẳng |
13. vocational school |
trường dạy nghề |
14. study abroad |
đi du học |
15. scholarship |
học bổng |
2. Các học hàm, học vị và các loại bằng cấp trong tiếng Anh
a. 6 từ vựng tiếng Anh về các học hàm, học vị
Bạn đọc có thể dễ dàng nhìn thấy một vài những từ viết tắt trước tên của một nhân vật nổi tiếng nào đó. Nếu bạn băn khoăn không biết chúng là gì thì bài viết này sẽ phần nào giúp bạn giải đáp được vấn đề đó.
1. Prof là viết tắt của “Professor” |
Học hàm giáo sư |
2. Assos. Prof là viết tắt của “Associate Professor” |
Học hàm phó giáo sư |
3. PhD là viết tắt của Doctor of Philosophy |
Tiến sĩ |
4. MA là viết tắt của Master of Arts |
Thạc sỹ |
5. BA là viết tắt của Bachelor of Arts |
Cử nhân văn chương, xã hội |
6. BS/BSc là viết tắt của Bachelor of Science |
Cử nhân khoa học tự nhiên |
b. 13 từ vựng tiếng Anh về bằng cấp
Bạn sẽ không được tham gia lễ tốt nghiệp (graduation ceremony) cũng như không nhận được bảng điểm (academic transcript) hay văn bằng (degree/diploma) và các chứng chỉ (certificate) nếu như bạn bỏ học (drop out), không hoàn thành học phí (tuition fees) hoặc không hoàn thành các nghiên cứu khoa học (research work). Nếu như sinh viên (undergraduates) đủ điều kiện và tốt nghiệp (graduate), họ sẽ được trao bằng cử nhân (bachelor’s degree) còn những sinh viên cao học (graduate students) được trao bằng cao học (master’s degree) và bằng tiến sỹ (doctorate).
1. graduation ceremony |
lễ tốt nghiệp |
2. academic transcript |
bảng điểm |
3. degree/diploma |
văn bằng |
4. certificate |
chứng chỉ |
5. drop out |
bỏ học |
6. tuition fees |
học phí |
7. research work |
nghiên cứu khoa học |
8. undergraduates |
sinh viên |
9. graduate |
tốt nghiệp |
10. bachelor’s degree |
bằng cử nhân |
11. graduate students |
sinh viên cao học |
12. master’s degree |
bằng cao học |
13. doctorate |
bằng tiến sĩ |
3. Một vài các môn học cũng như chuyên ngành phổ biến
a. 11 môn học phổ biến ở các trường trung học
1. art |
môn nghệ thuật |
2. history |
lịch sử |
3. literature |
văn học |
4. music |
âm nhạc |
5. biology |
sinh học |
6. chemistry |
hóa học |
7. physics |
vật lý |
8. geography |
địa lý |
9. maths (mathematics) |
toán học |
10. language (English, Mandarin, etc.) |
ngôn ngữ (Anh văn, Trung văn,…) |
11. PE (physical education) |
thể dục |
b. 14 chuyên ngành phổ biến ở các trường đại học
1. law |
luật học |
2. philosophy |
triết học |
3. theology |
thần học |
4. engineering |
kỹ thuật |
5. veterinary medicine |
thú y học |
6. archaeology |
khảo cổ học |
7. economics |
kinh tế học |
8. media |
truyền thông |
9. politics |
chính trị học |
10. psychology |
tâm lý học |
11. sociology |
xã hội học |
12. accountancy |
kế toán |
13. architecture |
kiến trúc học |
14. design and technology |
thiết kế và công nghệ |
4. 15 từ vựng tiếng Anh chủ đề học tập thường gặp trong trường
Những người bạn sẽ gặp trong bất cứ trường học nào bao gồm hiệu trưởng (headmaster), thủ thư (librarian), cố vấn (counselor), các thầy cô giáo (teacher) hay các giảng viên (lecturer) và các bạn cùng trường (schoolmate), cùng lớp (classmate).
Trong quá trình học tập, học sinh, sinh viên nào cũng phải hoàn thành bài tập về nhà (homework), phải ôn tập (revise) cho các kỳ thi (exam) của từng kỳ học (semester). Điểm (mark) của các bài kiểm tra sẽ quyết định việc trượt (fail) hay đỗ (pass) các môn học (subject) của một cá nhân.
Bởi vậy, trước mỗi kỳ thi, học sinh, sinh viên đều xem lại rất những bài học (lesson) trên lớp nhằm chuẩn bị (prepare) cho những kỳ thi đó một cách kỹ càng.
Ngoài ra, khi đi học, học sinh, sinh viên thường chuẩn bị cho mình những vật dụng cần thiết cho việc học tập như bút (pen), paper (giấy), bút chì (pencil), gọt bút chì (pencil sharpener), tẩy (eraser), ba-lô (backpack), máy tính bỏ túi (calculator), tập đựng tài liệu (folder) và vở ghi chép (notebook).
1. headmaster |
hiệu trưởng |
2. librarian |
thủ thư |
3. counselor |
cố vấn |
4. teacher |
thầy cô giáo |
5. lecturer |
giảng viên |
6. schoolmate |
bạn cùng trường |
7. classmate |
Bạn cùng lớp |
8. homework |
bài tập về nhà |
9. revise |
ôn tập |
10. exam |
kỳ thi |
11. semester |
kỳ học |
12. mark |
Điểm |
13. fail |
trượt |
14. pass |
đỗ |
15. subject |
môn học |
Sau bài viết tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề học tập, hy vọng bạn đọc có thể tự ‘phổ cập’ và nâng cấp thêm cho mình những từ vựng liên quan tới chủ đề nêu trên. Nếu bạn đọc cần cho một lộ trình học tiếng Anh một cách chi tiết cũng như muốn được kèm cặp bởi các giáo viên dày dặn kinh nghiệm, hãy tham khảo khóa học cho sinh viên và người đi làm của Language Link Academic nhé. Cảm ơn bạn đã đọc và chúc bạn chinh phục tiếng Anh thành công!
Đọc thêm: