Trái cây chắc hẳn là chủ đề thường được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh giao tiếp hàng ngày. Nếu bạn vẫn chưa biết hết ý nghĩa từ vựng tiếng Anh của các loại trái cây, thì quả là một thiếu xót rất lớn. Trong bài viết ngày hôm nay, Language Link Academic sẽ cung cấp cho bạn 50 từ vựng về tên các loại trái cây bằng tiếng Anh thông dụng nhất kèm phiên âm. Giúp bạn tiếp thu kiến thức về chủ đề tiếng Anh này tốt và dễ dàng hơn.
I. Từ vựng về tên các loại trái cây bằng tiếng Anh
1. Tên 20 loại trái cây bằng tiếng Anh thuộc nhóm trái cây nhiệt đới
Tên các loại trái cây bằng tiếng Anh | Tên trái cây tiếng Việt | Phiên âm |
Banana | Chuối | /bəˈnɑː.nə/ |
Mango | Xoài | /ˈmæŋ.ɡəʊ/ |
Orange | Cam | /ˈɒr.ɪndʒ/ |
Pomegranate | Lựu | /ˈpɒm.ɪˌɡræn.ɪt/ |
Pineapple | Dứa | /ˈpaɪnˌæp.əl/ |
Grapes | Nho | /ɡreɪp/ |
Dragon Fruit | Thanh Long | /ˈdræɡ.ən ˌfruːt/ |
Guava | Ổi | /ˈɡwɑː.və/ |
Pomelo | Bưởi | /ˈpɒm.ɪ.ləʊ/ |
Soursop | Mãng Cầu | /ˈsaʊə.sɒp/ |
Lemon | Chanh | /ˈlem.ən/ |
Papaya | Đu đủ | /pəˈpaɪ.ə/ |
Pear | Lê | /peər/ |
Longan | Nhãn | /ˈlɒŋ.ɡən/ |
Mangosteen | Măng cụt | /ˈmæŋ.ɡə.stiːn/ |
Passion fruit | Chanh dây | /ˈpæʃ.ən ˌfruːt/ |
Jackfruit | Mít | /ˈdʒæk.fruːt/ |
Rambutan | Chôm chôm | /ræmˈbuː.tən/ |
Carambola | Khế | /ˌkær.əmˈbəʊ.lə/ |
Persimmon | Quả hồng | /pəˈsɪm.ən/ |
2. Tên các loại trái cây bằng tiếng Anh thuộc họ hàng nhà “Melon”
Tên các loại trái cây bằng tiếng Anh | Tên các loại trái cây tiếng Việt | Phiên âm |
Watermelon | Dưa hấu | /ˈwɔː.təˌmel.ən/ |
Crenshaw Melon | Dưa gang | /ˈkrɛnˌʃɔːmel.ən/ |
Persian Melon | Dưa lê | /ˈpərZH(ə)n mel.ən/ |
Cantaloupe | Dưa lưới vàng | /ˈkæn.tə.luːp/ |
Winter Melon | Bí đao | /ˈwɪn.tər mel.ən/ |
Bitter Melon | Mướp đắng | /ˈbɪt.ər mel.ən/ |
Gac Melon | Gấc | /ɡæc mel.ən / |
Honeydew melons | Dưa mật (dưa bở ruột xanh) | /ˈhʌn.i.dʒuː mel.ən/ |
Mouse Melon | Dưa chuột | /maʊs mel.ən/ |
II. Từ vựng tiếng Anh của các loại trái cây khác
Ở phần này chúng ta sẽ tìm hiểu từ vựng của các loại quả. Trong đó có quả hạch và quả mỏng cũng thuộc nhóm trái cây nói chung. Hãy cùng học từ vựng các loại trái cây bằng tiếng Anh qua bảng dưới đây nhé.
1. Tên các loại quả hạch bằng tiếng Anh
Tên các loại trái cây bằng tiếng Anh | Tên trái cây tiếng Việt | Phiên âm |
Chery | Trái cherry | /ˈtʃɛr.i/ |
Apricot | Quả mơ | /ˈeɪ.prɪ.kɒt/ |
Peach | Quả đào | /piːtʃ/ |
Coconut | Quả dừa | /ˈkəʊ.kə.nʌt/ |
Avocado | Quả bơ | /ˌæv.əˈkɑː.dəʊ/ |
Raspberry | Quả mâm xôi | /ˈrɑːz.bər.i/ |
Olive | Quả ô liu | /ˈɒl.ɪv/ |
Plum | Quả mận | /plʌm/ |
Walnut | Quả óc chó | /ˈwɔːl.nʌt/ |
Pistachio nuts | Hạt dẻ cười | /pɪˈstæʃ.i.əʊ/ |
2. Tên các loại quả mọng bằng tiếng Anh
Tên các loại trái cây bằng tiếng Anh | Tên trái cây tiếng Việt | Phiên âm |
Strawberry | Dâu đỏ | /ˈstrɔː.bər.i/ |
Blueberry | Việt Quất | /ˈbluːˌbər.i/ |
Bearberry | Dâu rừng | /beər bər.i/ |
Mulberry | Dâu tằm | /ˈmʌl.bər.i/ |
Boysenberry | Dâu tây | /bɔɪsen bər.i/ |
Black Currant | Nho đen | /blæk/ /ˈkʌr.ənt/ |
Kiwi | Trái kiwi | /ˈkiː.wiː/ |
Gooseberry | Quả lý gai | /ˈɡʊz.bər.i/ |
Saskatoon Berry | Quả bồ câu | /ˌsæs.kəˈtuːn/ |
Cloudberry | Dâu mây | /ˈklaʊd.bər.i/ |
III. Phương pháp học từ vựng về các loại trái cây bằng tiếng Anh hiệu quả nhất
Có rất nhiều phương pháp học từ vựng tiếng Anh mà bạn có thể áp dụng không riêng gì cho từ vựng về các loại trái cây. Trong số đó, những phương pháp hiệu quả nhất hiện nay gồm:
- Học thông qua hình ảnh. Đây là phương pháp được áp dụng phổ biến khi học các chủ đề có chứa số lượng lớn từ vựng Ví dụ như chủ đề trái cây, hoa lá, đồ dùng học tập, … Việc nhìn hình ảnh giúp bạn dễ dàng hình dung ra được loại trái cây đó và ghi nhớ dễ dàng hơn. Não bộ cũng tiếp thu bằng hình ảnh lâu hơn so với mặt chữ. Vậy nên, hãy mua những tranh dán có hình ảnh trái cây về học thuộc. Hoặc lên máy tính tìm kiếm và lưu về máy để xem mỗi ngày. Là bạn có thể nhớ được rất nhiều từ vựng về chủ đề trái cây thông qua cách học này.
- Học thông qua âm thanh. Phương pháp này khuyến khích bạn tìm những video nói về chủ đề trái cây để xem nhiều hơn. Hoặc những bài hát dành cho trẻ em có đề cập đến chủ đề này. Việc học qua âm thanh chủ yếu rèn kỹ năng nghe và phát âm của bạn đúng hơn. Với phương pháp này, đòi hỏi bạn cần ghi nhớ từ vựng trước đó để có thể tập cách nghe tốt hơn.
- Học qua các app. Qua các ứng dụng học tiếng Anh. Bạn có thể tải những trò chơi tiếng Anh liên quan đến chủ đề này. Vừa chơi vừa ôn tập từ vựng. Phương pháp này mang tính chất giải trí, thư giãn, vừa học vừa chơi. Nó giúp bạn bớt căng thẳng. Từ đó hỗ trợ ôn luyện, ghi nhớ tốt hơn.
- Học qua các dụng cụ hỗ trợ học tập. Gọi chung là những bộ ghép hình. Ghép từ vựng tiếng Anh vào từng bức hình cho chính xác. Cách học này cũng khá thú vị và không cảm thấy nhàm chán. Đây cũng là một phương pháp rất hiệu quả mà bạn nên áp dụng.
Vậy là qua bài viết bên trên, chắc hẳn bạn đã học được kha khá từ vựng về tên các loại trái cây bằng tiếng Anh. Trái cây luôn thường xuyên xuất hiện xung quanh ta. Chúng ta cũng ăn nó mỗi ngày. Do đó, việc học từ vựng tiếng Anh về trái cây cũng không quá khó khăn. Điều quan trọng là bạn cần lặp lại nó hàng ngày và tận dụng mọi cơ hội để có thể thực hành tiếng Anh mọi lúc mọi nơi.
Xem thêm:
Từ vựng chủ đề đồ ăn “cực chất” dành cho những tín đồ ngoại ngữ
Sưu tầm ngay “tất tần tật” từ vựng về đồ dùng học tập
Cùng học từ vựng qua 12 cung hoàng đạo tiếng Anh thú vị