Từ vựng chủ đề đồ ăn “cực chất” dành cho những tín đồ ngoại ngữ

Phải nói rằng đối với những người học ngoại ngữ, cùng với nhu cầu ăn uống, từ vựng chủ đề đồ ăn cũng đóng một vai trò hết sức quan trọng. Nhưng bạn đừng quá lo lắng vì bạn sẽ rất dễ tiếp thu từ vựng liên quan đến chủ đề này bởi bạn có cơ hội tiếp xúc với chúng mỗi ngày. Nên hãy thật thoải mái nạp vào mình những từ vựng chủ đề đồ ăn được Language Link Academic chia sẻ dưới đây và ứng dụng nó ngay vào cuộc sống nhé!

1. Từ vựng về quá trình chế biến thức ăn

Từ vựng về quá trình chế biến thức ăn

Từ vựng về quá trình chế biến thức ăn

STT TỪ VỰNG Ý NGHĨA VÍ DỤ
1 chop chặt

Chop the meat into small cubes.

2 slice thái, lát I’ll slice some bread.
3 grate mài, bào, nạo sợi Could you grate some cheese, please?
4 bake nướng (các loại bánh) She baked me a cake for my birthday.
5 grill nướng (vỉ) Do you want to grill the sausages or fry them?
6 fry chiên Then fried chicken was also added and mixed.
7 stir fry xào

There are a lot of vegetables that will work great in a vegetable stir fry

8 deep-fry chiên (nhiều dầu) We deep-fry them in peanut oil
9 roast quay, nướng (lò)
Just roast the potatoes next to the chicken.
10 boil luộc, đun, sôi boil an egg
11 braise/stew kho, hầm, om We generally found that the pot was being stewed over and over again.
12 pickling muối chua (dưa, hành…) Pickling sault is much finer and should dissolve in cold water.

2. Từ vựng về thịt và các loại thức ăn từ thịt

STT TỪ VỰNG Ý NGHĨA
1 beef thịt bò
2 chicken thịt gà
3 duck thịt vịt
4 lamb thịt cừu
5 pork thịt heo
6 mince thịt bằm
7 salami xúc xích (cứng)
8 sausages xúc xích (mềm)
9 bacon/ham thịt lợn muối xông khói
10 turkey gà tây

3. Từ vựng về các loại thức ăn từ sữa:

STT TỪ VỰNG Ý NGHĨA
1 butter
2 cheese phô mai
3 cottage cheese phô mai tươi
4 cream kem
5 cream cheese phô mai kem
6 sour cream kem chua
7 ice-cream kem lạnh
8 popsicle kem que
9 margarine bơ thực vật
10 milk sữa
11 milkshake sữa lắc
12 powdered milk sữa bột
13 yogurt sữa chua
14 curd cục sữa đông

4. Từ vựng về những thức ăn chứa tinh bột thường ngày:

Từ vựng thức ăn chứa tinh bột dễ học

Từ vựng thức ăn chứa tinh bột dễ học

STT TỪ VỰNG Ý NGHĨA
1 rice cơm, gạo, lúa
2 sticky rice xôi
3 green rice cốm
4 flour bột mì
5 rice flour bột gạo
6 sticky flour bột nếp
7 rice noodles bún, phở
8 wheat noodles mì sợi
9 clear/glass noodles miến
10 noodle các loại mì sợi nói chung
11 bread bánh mì
12 sandwich bánh mì lát
13 pasta mì Ý
14 spaghetti mì ống
15 macaroni nui
16 dumplings bánh bao
17 rice paper bánh tráng
18 steamed rice rolls bánh cuốn
19 fresh spring rolls gỏi cuốn
20 Vietnamese crepes bánh xèo

5. Từ vựng về các loại rau thường ngày:

Từ vựng về các loại rau dễ nhớ

Từ vựng về các loại rau dễ nhớ

STT TỪ VỰNG Ý NGHĨA
1 water spinach rau muống
2 sweet potato leaves rau lang
3 malabar spinach rau mồng tơi
4 knotgrass rau răm
5 centella rau má
6 mustard greens cải bẹ xanh
7 bok choy cải thìa
8 pumpkin bí đỏ
9 winter melon bí xanh
10 bitter melon khổ qua
11 carrot cà rốt
12 eggplant cà tím
13 tomato cà chua
14 potato khoai tây
15 sweet potato khoai lang
16 beetroot củ dền
17 mirliton củ su
18 spring onion hành lá
19 coriander ngò rí
20 garlic tỏi
21 onion hành củ
22 broccoli súp lơ xanh
23 cauliflower súp lơ trắng
24 beansprouts giá đỗ
25 celery cần tây
26 bell pepper ớt chuông
27 pepper tiêu
28 lettuce xà lách
29 cabbage bắp cải
30 amaranth rau dền

Vậy là hôm nay chúng ta đã bổ sung thêm được cho mình kha khá những từ vựng hữu ích xung quanh chủ đề đồ ăn. Đây là bộ sưu tập các từ ngữ vô cùng thông dụng trong bữa ăn hằng ngày của chúng ta, nên việc học và áp dụng sẽ trở nên dễ dàng hơn rất nhiều so với các nhóm từ vựng khác đúng không nào?

Đừng quên, việc học từ vựng chỉ đơn giản là việc lặp lại và dùng nó thường xuyên trong đời sống. Hãy luyện tập và sử dụng cho đến khi chúng có thể bật ra trong đầu bạn ngay lập tức khi bạn cần đến. Học một cách thoải mái, đừng quá áp lực bạn nhé. Vì đã qua rồi thời đại phải học thuộc lòng như một chú vẹt, chúng ta cần phải hiểu thật rõ mục đích học ngoại ngữ của mình, lấy đó làm động lực để tìm kiếm cho mình những phương pháp học tập tối ưu nhất và chinh phục nó.

Như việc học những từ vựng chủ đề đồ ăn trên cũng thế, ngày nay mọi thứ đều dường như không thể thuận tiện hơn để mỗi chúng ta có thể dễ dàng tiếp nhận chúng. Bạn đang không biết liệu “rau lang” trông như thế nào? Chỉ cần gõ từ khóa vào Google, sang mục “hình ảnh” thì sẽ được tỏ tường ngay lập tức. Đối với những từ vựng khác bạn cũng có thể dùng cách tương tự để đính kèm từ ngữ cùng hình ảnh giúp trí nhớ dễ tiếp thu hơn. Bạn đang không biết liệu “bacon” và “ham” cùng là thịt xông khói, nhưng khác biệt ra sao? Google cũng có thể trả lời cho bạn. Đỉnh cao hơn thì bạn có thể search theo cú pháp để đọc tài liệu bằng tiếng anh nhé: “the difference between … and …”

Language Link Academic khuyến khích bạn dùng từ điển https://dictionary.cambridge.org/ để nghe phát âm chuẩn, xem những từ đồng nghĩa và các câu ví dụ khác nhau để hiểu rõ hơn ngữ cảnh sử dụng các từ vựng chủ đề đồ ăn mới này nhé.

Ngoài ra, việc học từ vựng mới theo chủ đề như Language Link Academic đã phân loại giúp bạn, cũng là một tip nho nhỏ để bạn có thể đạt được hiệu quả cao hơn trên hành trình này đấy. Nên nếu đã hoàn thành việc học từ vựng chủ đề đồ ăn, bạn có thể tìm hiểu thêm từ vựng mới về các chủ đề thông dụng khác ở đường dẫn bên dưới nhé:

Tìm hiểu thêm:

Tải xuống MIỄN PHÍ ngay
Bộ tài liệu học tốt tiếng Anh độc quyền của Language Link Academic (cập nhật 2020)!

Kiểm tra tiếng Anh miễn phí ngay cùng chuyên gia khảo thí đến từ Anh Quốc
& nhận những phần quà hấp dẫn!

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

3 phút giỏi ngay Quy tắc OSASCOMP - Trật tự tính từ

3 phút giỏi ngay Quy tắc OSASCOMP – Trật tự tính từ

Thư viện tiếng Anh 26.04.2024

Trật tự tính từ trong tiếng Anh là quy tắc ắp xếp các tính từ đi kèm với danh từ để tạo nên một cụm danh từ [...]
Phân biệt "must" và "have to" chuyên sâu

Phân biệt “must” và “have to” chuyên sâu

Thư viện tiếng Anh 26.04.2024

"Mu t" và "have to" - hai trợ động từ khuyết thiếu tưởng chừng đơn giản nhưng lại khiến nhiều người học tiếng Anh [...]
But for là gì? Cách dùng với câu điều kiện loại 1 và loại 2

But for là gì? Cách dùng với câu điều kiện loại 1 và loại 2

Thư viện tiếng Anh 24.04.2024

But for là gì But for là một cụm từ tiếng Anh phổ biến được ử dụng để diễn tả ý nghĩa "nếu không có" hoặc [...]
Previous Next

Đăng ký tư vấn ngay!