Nếu vẻ ngoài của con người là thứ chúng ta có thể dễ dàng trông thấy, tính cách của họ lại cần nhiều thời gian tiếp xúc hơn để chúng ta có thể nhận ra một cách cụ thể. Có hàng tá những từ vựng về tính cách khi chúng ta tìm kiếm để phục vụ mục đích miêu tả một ai đó bằng tiếng Anh, nhưng trong số chúng lại có rất nhiều từ đồng nghĩa hoặc gần nghĩa trong tiếng Việt dù bản thân chúng có thể biểu đạt hàm ý khác trong nguyên gốc tiếng Anh.
72 tính từ tiếng Anh miêu tả tính cách
Dưới đây là 72 tính từ tiếng Anh miêu tả tính cách (kèm phiên âm) mà Language Link Academic đã lựa chọn để giới thiệu với các bạn.
Thứ tự của các từ đã được sắp xếp theo bảng chữ cái.
1. adventurous /ədˈventʃərəs/ (a): thích phiêu lưu 2. ambitious /æmˈbɪʃəs/ (a): tham vọng 3. bossy /ˈbɒsi/ (a): hay sai bảo người khác 4. brave /breɪv/ (a): dũng cảm, can đảm 5. brilliant /ˈbrɪliənt/ (a): tài ba, xuất chúng 6. calm /kɑːm/ (a): điềm tĩnh 7. carefree /ˈkeəfriː/ (a): vô lo vô nghĩ 8. cautious /ˈkɔːʃəs/ (a): cẩn trọng 9. charming /ˈtʃɑːmɪŋ/ (a): mê hoặc, quyến rũ 10. childish /ˈtʃaɪldɪʃ/ (a): trẻ con 11. clever /ˈklevər/ (a): khôn ngoan 12. conceited /kənˈsiːtɪd/ (a): tự phụ, kiêu ngạo 13. considerate /kənˈsɪdərət/ (a): chu đáo 14. cooperative /kəʊˈɒpərətɪv/ (a): có tinh thần hợp tác 15. courageous /kəˈreɪdʒəs/ (a): gan dạ 16. creative /kriˈeɪtɪv/ (a): sáng tạo 17. curious /ˈkjʊəriəs/ (a): tò mò 18. daring /ˈdeərɪŋ/ (a): táo bạo 19. demanding /dɪˈmɑːndɪŋ/ (a): hay đòi hỏi 20. eager /ˈiːɡər/ (a): nhiệt tình 21. easy-going /ˌiːzi.ˈɡəʊɪŋ/ (a): dễ tính 22. energetic /ˌenəˈdʒetɪk/ (a): hoạt bát 23. faithful /ˈfeɪθfl/ (a): chung thủy 24. foolish /ˈfuːlɪʃ/ (a): ngu ngốc | 25. generous /ˈdʒenərəs/ (a): rộng rãi, rộng lượng 26. gentle /ˈdʒentl/ (a): hiền hòa, dịu dàng 27. grumpy /ˈɡrʌmpi/ (a): cục cằn, cáu bẳn 28. gullible /ˈɡʌləbl/ (a): đơn thuần, cả tin 29. hardworking /ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ/ (a): chăm chỉ 30. helpful /ˈhelpfl/ (a): hay giúp đỡ 31. honest /ˈɒnɪst/ (a): trung thực 32. humble /ˈhʌmbl/ (a): khiêm tốn, nhún nhường 33. imaginative /ɪˈmædʒɪnətɪv/ (a): có trí tưởng tượng phong phú 34. independent /ˌɪndɪˈpendənt/ (a): độc lập 35. intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/ (a): thông minh 36. jealous /ˈdʒeləs/ (a): hay ghen tị 37. lazy /ˈleɪzi/ (a): lười nhác 38. lonely /ˈləʊnli/ (a): cô đơn 39. loyal /ˈlɔɪəl/ (a): trung thành 40. mature /məˈtʃʊər/ (a): trưởng thành 41. mischievous /ˈmɪstʃɪvəs/ (a): tinh nghịch 42. mysterious /mɪˈstɪəriəs/ (a): bí ẩn 43. naive /naɪˈiːv/ (a): ngây thơ 44. patriotic /ˌpeɪtriˈɒtɪk/ (a): yêu nước 45. polite /pəˈlaɪt/ (a): lịch thiệp 46. quiet /ˈkwaɪət/ (a): im lặng 47. resourceful /rɪˈsɔːsfl/ (a): tháo vát, khôn khéo 48. responsible /rɪˈspɒnsəbl/ (a): có trách nhiệm | 49. romantic /rəʊˈmæntɪk/ (a): lãng mạn 50. rude /ruːd/ (a): thô lỗ 51. self-confident /ˌself.ˈkɒnfɪdənt/ (a): tự tin 52. selfish /ˈselfɪʃ/ (a): ích kỷ 53. serious /ˈsɪəriəs/ (a): đứng đắn, nghiêm túc 54. shy /ʃaɪ/ (a): nhút nhát 55. skilful /ˈskɪlfl/ (a): thành thục, khéo léo 56. sly /slaɪ/ (a): ranh mãnh, láu cá, xảo quyệt 57. smart /smɑːt/ (a): sáng sủa, gọn gàng 58. strict /strɪkt/ (a): nghiêm khắc 59. strong /strɒŋ/ (a): mạnh mẽ 60. stubborn /ˈstʌbən/ (a): ương bướng, không biết nghe lời 61. studious /ˈstjuːdiəs/ (a): chăm học 62. talkative /ˈtɔːkətɪv/ (a): hoạt ngôn 63. thoughtful /ˈθɔːtfl/ (a): trầm tư, chín chắn 64. tight-fisted /ˌtaɪtˈfɪstɪd/ (a): keo kiệt, hà tiện 65. timid /ˈtɪmɪd/ (a): rụt rè 66. tolerant /ˈtɒlərənt/ (a): khoan dung 67. trustworthy /ˈtrʌstwɜːði/ (a): đáng tin cậy 68. uncouth /ʌnˈkuːθ/ (a): quê kệch, thô lỗ 69. vulnerable /ˈvʌlnərəbl/ (a): mong manh, dễ bị tổn thương 70. weak /wiːk/ (a): yếu đuổi 71. wise /waɪz/ (a): thông thái 72. witty /ˈwɪti/ (a): dí dỏm |
Trên đây là 72 tính từ tiếng Anh miêu tả tính cách. Hy vọng với 72 tính từ này, vốn từ vựng tiếng Anh của bạn nói chung và vốn từ vựng về tính cách của bạn đã được cải thiện đáng kể. Nếu bạn muốn bổ sung thêm những từ bạn thấy nên xuất hiện trong bảng trên, hãy comment bên dưới để chúng tôi biết nhé 🙂
Để biết thêm những kiến thức về từ vựng, hãy tiếp tục theo dõi, ủng hộ blog và fanpage của Language Link Academic để nhận những bài học, bộ bài tập và mẹo học tiếng Anh hiệu quả nhé. Tham khảo thêm các khóa học tiếng Anh tại Language Link Academic. Xin chào và hẹn gặp lại!