Từ vựng tiếng Anh lớp 11.

Chiến lược học giỏi tiếng Anh với 100 từ vựng tiếng Anh lớp 11 cần nắm chắc

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 luôn được coi là trọng tâm trong các bài giảng dạy cho học sinh. Bởi những loại từ vựng này rất phổ biến và được sử dụng nhiều trong giao tiếp hàng ngày. Mà đây không chỉ là vốn từ vựng sẽ xuất hiện nhiều trong các đề thi Đại học. Bài viết này Language Link Academic sẽ cung cấp cho bạn 100 từ vựng tiếng Anh lớp 11. 

100 từ vựng tiếng Anh lớp 11 giúp bạn học tiếng anh giỏi hơn

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 trải dài qua nhiều chủ đề khác nhau từ những chủ đề về con người như unit 1: friendship (tình bạn), unit 2: personal experiences (kinh nghiệm cá nhân), unit 13: hobbies (sở thích), unit 14: recreation (sự tiêu khiển).

Và các bạn cần nắm chắc chúng  để có thể học tốt tiếng Anh nói chung và tiếng Anh lớp 11 nói riêng. Language Link Academic đem đến 100 từ vựng tiếng Anh 11 quan trọng nhất được thống kê lại. Chúng sẽ hỗ trợ đáng kể trong việc nâng cao khả năng học tiếng anh của bạn đấy.

UNIT 1: FRIENDSHIP

Từ vựng tiếng Anh 11 về tình bạn

Từ vựng tiếng Anh 11 về tình bạn

Trong 3 unit đầu chúng ta sẽ cùng đi vào chủ đề về cuộc sống và mối quan hệ của con người. Đầu tiên chúng ta được bước chân vào chương 1 với chủ đề Friendship ( Tình bạn ). Chủ đề này rất gần gũi và những từ vựng trong chủ đề này giúp chúng ta: 

  • Miêu tả về một người bạn của mình.
  • Kể một câu chuyện về những người bạn của mình.

1

acquaintance

Danh từ

[ə’kweintəns]

người quen

2

attraction

Danh từ

[ə’træk∫n]

sự thu hút

3

good-looking

Tính từ

[gud ‘lukiη]

dễ nhìn

4

influence

Động từ

[‘influəns]

ảnh hưởng

5

pleasure

Danh từ

[‘pleʒə]

niềm vui thích

6

relationship

Danh từ

[ri’lei∫n∫ip]

mối quan hệ

UNIT 2: PERSONAL EXPERIENCES

Chủ đề  “Personal experience “ của unit 2 kể về những trải nghiệm trong cuộc sống. Những trải nghiệm mà chúng có tầm ảnh hưởng nhất định tới đời sống của mỗi cá nhân. Chủ đề này sẽ cho chúng ta nhiều thông điệp đạo đức giản dị nhưng lại vô cùng đáng quý.

Đồng thời unit 2 ôn lại cho chúng ta về thì quá khứ đơn trong tiếng Anh . Một thì quan trọng trong kỳ thi học kì và các kỳ thi đại học sau này.

7

appreciate

Động từ

[ə’fekt]

ảnh hưởng

8

complain

Động từ

[kəm’plein]

phàn nàn

9

destroy

Động từ

[di’strɔi]

phá hủy, tiêu hủy

10

grow up

Động từ

[grou]

lớn lên

11

replace

Động từ

[ri’pleis]

thay thế

12

unforgetable

Tính từ

[,ʌnfə’getəbl]

không thể quên

UNIT 3: A PARTY

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 về bữa tiệc

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 về bữa tiệc

Những bữa tiệc làm cho cuộc sống của ta thêm sắc màu và để lại cho ta nhiều kỷ niệm. Unit 3 sẽ cho chúng ta:

  • Biết được những đồ vật và món ăn thường có cho một bữa tiệc. 
  • Gợi ý những món quà ý nghĩa mà bạn có thể tặng cho người thân và bạn bè.
  • Rèn luyện khả năng viết thư bằng tiếng Anh của các bạn. 

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 cũng giúp học sinh có được những kiến thức xã hội và các vấn đề chung để có góc nhìn đa dạng về cuộc sống xung quanh như unit 4: Volunteer work (công việc tình nguyện) hay unit 5: Illiteracy (nạn mù chữ).

13

budget

Danh từ

[‘bʌdʒit]

ngân sách

14

decoration

Danh từ

[,dekə’rei∫n]

sự/đồ trang trí

15

financial

Tính từ

[fai’næn∫l]

(thuộc) tài chính

16

get into trouble

 

[‘trʌbl]

gặp rắc rối

17

guest

Danh từ

[gest]

khách

18

refreshments

Danh từ

[ri’fre∫mənt]

món ăn nhẹ

UNIT 4: VOLUNTEER WORK

Những công việc tử tế là điều mà mỗi con người chúng ta cần làm trong cuộc sống. 

Chủ đề về những công việc tình nguyện, unit 4 sẽ giới thiệu những công việc tình nguyện ý nghĩa. Bài học đồng thời đưa tới cho bạn những cách để bạn có thể giúp đỡ người người xung quanh.

19

assistance

Danh từ

[ə’sistəns]

sự giúp đỡ

20

instruction

Danh từ

[in’strʌk∫n]

sự chỉ dẫn, hướng dẫn

21

natural disaster

Danh từ

[‘næt∫rəl di’zɑ:stə]

thiên tai

22

orphanage

Danh từ

[‘ɔ:fənidʒ]

trại mồ côi

23

raise money

Động từ

[reiz ‘mʌni]

quyên góp tiền

24

take part in

Động từ

[teik pɑ:t  in]

tham gia

25

volunteer

Danh từ

[,vɔlən’tiə]

tình nguyện viên

UNIT 5: ILLITERACY

Một trong những vấn nạn có ảnh hưởng rất lớn đến con người và xã hội đó là nạn mù chữ. Chủ đề về nạn mù chữ trong xã hội được đưa ra để các bạn học sinh cùng nhìn nhận với:

  • Thực trạng về mù chữ của người dân và đặc biệt là các em học sinh VN hiện nay.
  • Một số hoạt động của nhà nước mình giúp giảm thiểu tình trạng này
  • Bài học tạo động lực cho chúng ta cố gắng hơn trong học tập.

26

campaign

Danh từ

[kæmˈpeɪn]

chiến dịch

27

eradicate

Động từ

[ɪˈrædɪkeɪt]

loại trừ, xóa bỏ

28

illiteracy

Danh từ

[ɪˈlɪtərəsi]

sự mù chữ

29

mutual respect

Danh từ

[ˈmjuːtʃuəl – rɪˈspekt]

sự tôn trọng lẫn nhau

30

performance

Danh từ

[pəˈfɔːməns]

sự thể hiện, màn trình diễn

31

survey

Danh từ

[ˈsɜːveɪ]

cuộc khảo sát

UNIT 6: COMPETITIONS

Unit 6 về chủ đề những cuộc thi, giúp cho các bạn biết thêm nhiều cuộc thi lớn của thế giới. Bạn sẽ được biết thêm nhiều bộ môn thể thao hay nghệ thuật trong các cuộc thi. Cùng với đó là giới thiệu những giải thưởng mà những nhà vô địch dành được trong các kỳ thi các năm.

32

announce

Danh từ

[ə’nauns]

thông báo

33

apologize  …for

Động từ

[ə’pɔlədʒaiz]

xin lỗi

34

competition

Danh từ

[,kɔmpi’ti∫n]

cuộc thi đấu

35

participant

Danh từ

[pɑ:’tisipənt]

người tham gia

36

representative

Tính từ

[,repri’zentətiv]

Tiêu biểu

37

spirit

Danh từ

[‘spirit]

tinh thần, khí thế

Bên cạnh những chủ đề liên xoay quanh cuộc sống hàng ngày của con người, từ vựng tiếng Anh lớp 11 còn cung cấp những vốn từ ở những vấn đề vĩ mô, những chủ đề rộng lớn hơn như:

  • Unit 7: World population (dân số thế giới),
  • Hay unit 10: Nature in danger (Tình trạng nguy hiểm của thiên nhiên) 
  • Và unit 11: Sources of energy (nguồn năng lượng), unit 15: Space conquest (Chinh phục không gian vũ trụ).

UNIT 7: WORLD POPULATION

Dận số đang là một thực trạng báo động trên thế giới trong nhiều năm trở lại đây. Chương trình tiếng Anh 11 đưa chủ đề này vào nhằm giúp các em học sinh có những ý thức sơ khai về:

  • Thực trạng dân số của các nước trên thế giới và đặc biệt là của Viêt Nam.
  • Chuyện gì sẽ xảy ra nếu dân số quá đông.
  • Giải pháp để cân bằng dân số.

38

carry out

Động từ

[‘kæri’aut]

tiến hành

39

government

Danh từ

[‘gʌvnmənt]

chính phủ

40

insurance

Danh từ

[in’∫uərəns]

sự bảo hiểm

41

living standard

Danh từ

[‘liviη ‘stændəd]

mức sống

42

population

Danh từ

[,pɔpju’lei∫n]

dân số

43

religion

Danh từ

[ri’lidʒən]

tôn giáo

44

solution

Danh từ

[sə’lu:∫n]

giải pháp

UNIT 8: CELEBRATIONS

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 về những ngày lễ

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 về những ngày lễ

Celebrations là “ những ngày lễ”, ở chủ đề thú vị này chúng ta sẽ được biết nhiều ngày lễ lớn. Trong đó có ngày tết, ngày trung thu của Việt Nam, hay ngày lễ tình yêu của thế giới,….

45

comment

Danh từ

[‘kɔment]

lời nhận xét

46

depend (on)

Động từ

[di’pend]

tùy vào

47

good spirit

Danh từ

[gud ‘spirit]

thần thánh

48

parade

Danh từ

[pə’reid]

cuộc diễu hành

49

preparation

Danh từ

[,prepə’rei∫n]

sự chuẩn bị

50

wish

Danh từ

[wi∫]

lời chúc

UNIT 9: THE POST OFFICE

Chủ đề về “ the post office” ( bưu điện) sẽ kể cho chúng ta về sự ra đời của nó. Đồng thời là những công dụng mà bưu điện đóng góp cho đời sống của con người. Với chủ đề này bạn cần nhớ những từ mới sau đây:

51

director

Danh từ

[di’rektə]

giám đốc

52

first language

Danh từ

[fə:st ‘læηgwidʒ]

tiếng mẹ đẻ

53

recipient

Danh từ

[ri’sipiənt]

người nhận

54

registration

Danh từ

[,redʒi’strei∫n]

sự đăng ký

55

release

Động từ

[ri’li:s]

thả ra

56

satisfaction

Danh từ

[,sætis’fæk∫n]

sự hài lòng

57

well-trained

Động từ

[wel ‘treind]

lành nghề

UNIT 10: NATURE IN DANGER

Tiếp tục là một thực trạng về tự nhiên xã hội có liên quan tới con người đó là “nature in danger”. Nó nói về những nguy hiểm mà thiên nhiên đang gặp phải. Với sự xinh đẹp trù phú vốn có của tự nhiên nhưng chúng đang dần biết mất do tác động của con người.

Là những người học sinh chúng ta cần tạo cho mình một ý thức bảo vệ tự nhiên quanh ta. Và để học tốt chủ đề này các bạn cần nhớ những từ vựng sau:

58

affect

Động từ

[ə’fekt]

ảnh hưởng

59

destruction

Danh từ

[dis’trʌk∫n]

sự phá hủy

60

estimate

Danh từ

[‘estimit – ‘estimeit]

sự ước tính

61

human being

Danh từ

[‘hju:mən ‘bi:iη]

con người

62

in danger

 

[‘deindʒə]

có nguy cơ

63

responsible

Tính từ

[ri’spɔnsəbl]

có trách nhiệm

UNIT 11: SOURCES OF ENERGY

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 về năng lượng

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 về năng lượng

Năng lượng trên trái đất giúp chúng ta vận hành nhiều thiết bị máy móc điện tử. Đem lại một cuộc sống tốt đẹp hơn, tuy vậy nguồn gốc của năng lượng đó thì lại ít ai biết. Một thực tế phũ phàng đó là những nguồn tài nguyên  năng lượng ta đang sử dụng dần cạn kiệt. 

Vậy thì có giải pháp nào giúp ta vẫn có năng lượng mà không là cạn kiệt tài nguyên. Chúng ta cùng đi vào unit 11 để tìm hiểu nhé.

64

alternative

Tính từ

[ɔ:l’tə:nətiv]

thay thế

65

available

Tính từ

[ə’veiləbl]

sẵn có

66

exhausted

Tính từ

[ig’zɔ:stid]

cạn kiệt

67

make use of

Cụm động từ

[meik]

tận dụng

68

nuclear energy

Danh từ

[‘nju:kliə ‘enədʤi]

năng lượng hạt nhân

Chủ đề về thể thao như unit 12: The Asian games (Thế vận hội Đông Nam Á) hay unit 6: Competitions (Các cuộc thi) cũng được đề cập giúp các bạn có được một kiến thức toàn diện về cuộc sống thường ngày và vốn từ vựng tiếng Anh lớp 11 phong phú.

UNIT 12: THE ASIAN GAMES

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 về Seagame

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 về Seagame

The Asian Games là một đại hội thể thao của các nước Châu Á được diễn ra 4 năm một lần. Đây là một chương trình thể thao ý nghĩa giúp gắn kết mối quan hệ tốt đẹp giữa các nước Châu Á.

Với đại hội này đã để lại không ít ấn tượng cho mọi người qua các năm. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu sự quy mô lớn của đại hội thể thao này với một số từ mới sau:

69

advertise

Động từ

[‘ædvətaiz]

quảng cáo

70

apply for (a job)

Động từ

[ə’plai]

xin việc

71

athletics

Danh từ

[æθ’letiks]

điền kinh

72

host country

Danh từ

[houst ‘kʌntri]

nước chủ nhà

73

promote

Động từ

[prə’mout]

quảng bá

74

record

Danh từ

[‘rekɔ:d]

kỷ lục

UNIT 13: HOBBIES

Đề tài về sở thích luôn được mọi người quan tâm đặc biệt là giới trẻ. Với unit 13 sẽ cho chúng ta những gợi ý về hoạt động lành mạnh phù hợp với sở thích của bạn. 

75

accomplished

Tính từ

[ə’kɔmpli∫t]

có tài, cừ khôi

76

classify

Động từ

[‘klæsifai]

phân loại

77

collection

Danh từ

[kə’lek∫n]

bộ sưu tập

78

cope with

Động từ

[koup]

đối phó, đương đầu

79

exchange

Động từ

[iks’t∫eindʒ]

trao đổi

80

guideline

Danh từ

[‘gaidlain]

hướng dẫn

81

overseas

Danh từ

[,ouvə’si:z]

ở nước ngoài

UNIT 14: RECREATION

Tiếp tục với chủ đề về những sự giải trí giúp con người ta sống lành mạnh hơn. Trong unit 14 có một số từ mới quan trọng sau để bạn ghi nhớ chúng.

82

leisure activity

Danh từ

[‘leʤə æk’tiviti]

hoạt động tiêu khiển

83

practical

Tính từ

[‘præktikəl]

thực tế

84

recreation

Danh từ

[,rekri’eiʃn]

sự tiêu khiển

85

sophisticated

Tính từ

[sə’fistikeitid]

phức tạp, rắc rối

86

spare time

Danh từ

[speə]

thời gian rãnh

87

trend

Danh từ

[trend]

xu hướng

UNIT 15: SPACE CONQUEST

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 về sự chinh phục vũ trụ

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 về sự chinh phục vũ trụ

Sang đến một chủ đề mới lạ và thú vị hơn đó là khám phá thế giới nơi vũ trụ. Ở đây bạn sẽ được biết thêm về những khát vọng chinh phục vũ trụ của con người. Với một số nhân vật nổi tiếng tại các nước trên thế giới đã được bay ra ngoài vũ trụ.

88

achievement

Danh từ

[ə’t∫i:vmənt]

thành tựu

89

artificial

Tính từ

[,ɑ:’tifi∫əl]

nhân tạo

90

astronaut

Danh từ

[‘æstrənɔ:t]

phi hành gia

91

biography

Danh từ

[bai’ɔgrəfi]

tiểu sử

92

desire

Danh từ

[di’zaiə]

khát vọng

93

space

Danh từ

[‘speis]

vũ trụ

UNIT 16: THE WONDERS OF THE WORLD

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 về kỳ quan thế giới

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 về kỳ quan thế giới

Chủ đề về những kỳ quan trên thế giới sẽ kết thúc chương trình tiếng Anh lớp 11. Bạn sẽ được đi du lịch tại chỗ để tham quan nhiều kỳ quan đẹp trên thế giới. Xuyên qua thời gian tới những thời đại mà những kỳ quan đó được xây dựng lên.
Với những từ vựng tiếng Anh 11 quan trọng dành cho các em để có thể hiểu được bài học này.

94

ancient

Tính từ

[‘ein∫ənt]

cổ, thời xưa

95

construction

Danh từ

[kən’strʌk∫n]

sự xây dựng

96

dynasty

Danh từ

[‘dinəsti]

triều đại

97

feature

Danh từ

[‘fi:t∫ə]

đặc điểm

98

treasure

Danh từ

[‘treʒə]

kho báu

99

visible

Tính từ

[‘vizəbl]

có thể thấy được

100

world heritage

Danh từ

[‘heritidʒ]

di sản thế giới

Trên đây là 100 từ vựng tiếng Anh lớp 11Language Link Academic muốn củng cố cho bạn. Hy vọng đây là nguồn kiến thức hữu ích giúp phong phú thêm vốn từ vựng cho bạn để không chỉ có thể học tập tốt môn tiếng Anh và mà còn cải thiện các kỹ năng tiếng Anh.

Xem thêm: Lập nền tảng vững chắc với ngữ pháp tiếng Anh lớp 11

 

Tải xuống MIỄN PHÍ ngay
Bộ tài liệu học tốt tiếng Anh độc quyền của Language Link Academic (cập nhật 2020)!

Kiểm tra tiếng Anh miễn phí ngay cùng chuyên gia khảo thí đến từ Anh Quốc
& nhận những phần quà hấp dẫn!

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Thuần thục sử dụng câu hỏi đuôi (tag question) trong giao tiếp

Thuần thục sử dụng câu hỏi đuôi (tag question) trong giao tiếp

Thư viện tiếng Anh người lớn 19.11.2024

Câu hỏi đuôi (tag que tion) không chỉ đơn thuần là một cấu trúc ngữ pháp mà còn là một công cụ giao tiếp quan trọng [...]
Bí quyết nắm lòng cách phát âm s và es trong tiếng Anh

Bí quyết nắm lòng cách phát âm s và es trong tiếng Anh

Thư viện tiếng Anh người lớn 19.11.2024

Trong bài viết này, chúng ta ẽ cùng khám phá cách phát âm và e trong tiếng Anh, từ đó giúp bạn nắm vững cách phát [...]
Bí quyết chinh phục 6.5-7.5 Reading IELTS trở lên

Bí quyết chinh phục 6.5-7.5 Reading IELTS trở lên

Thư viện tiếng Anh người lớn 19.11.2024

IELTS Reading luôn là một thử thách đối với nhiều thí inh Để đạt được band điểm 65-75, bạn cần có những chiến [...]
Previous Next

Đăng ký tư vấn ngay!