Bài tập thì hiện tại đơn có đáp án

Bài tập thì hiện tại đơn thường gặp trong các kỳ thi tiếng Anh

Thì hiện tại đơn là một trong những điểm ngữ pháp cơ bản nhất trong tiếng Anh. Trong bài viết này, Language Link Academic sẽ cùng bạn ôn luyện các kiến thức của thì hiện tại đơn thông qua những bài tập đa dạng. Hệ thống bài tập thì hiện tại đơn có đáp án dưới đây không chỉ giúp bạn nắm chắc kiến thức mà còn rèn luyện kỹ năng làm bài thi tiếng Anh một cách tốt nhất.

Trước khi bắt đầu làm bài tập, hãy cùng điểm qua một chút kiến thức ngữ pháp quan trọng về thì hiện tại đơn nhé.

1. Những kiến thức cần nhớ về thì hiện tại đơn

Những kiến thức cần nhớ về thì hiện tại đơn

Những kiến thức cần nhớ về thì hiện tại đơn

Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả:

  • Một thói quen hoặc những hành động lặp đi lặp đi lặp lại hàng ngày

Ví dụ: I usually wake up at 6 am every day. (Tôi thường thức dậy vào 6 giờ sáng mỗi ngày)

  • Một sự thật hiển nhiên, một chân lý, quy luật, các hiện tượng tự nhiên.

Ví dụ: The sun rises in the East and sets in the West. (Mặt trời mọc ở Đông và lặn ở đằng Tây)

  • Lịch trình, thời gian biểu của tàu, xe, máy bay, …

Ví dụ: The first train leaves HCM station at 5 am every day. (Chuyến tàu đầu tiên rời khỏi ga HCM vào lúc 5 giờ sáng mỗi ngày).

  • Những suy nghĩ và cảm xúc

Ví dụ: She hates cats. (Cô ấy ghét mèo).

  • Khi đưa ra sự hướng dẫn hoặc chỉ dẫn

Ví dụ: You take the bus number 19 which stops right at the museum. Skip next 5 stops, you get off at the stop after the school. (Bạn bắt xe buýt số 19, điểm dừng ngay tại viện bảo tang, Bỏ qua 5 điểm dừng tiếp theo, bạn hãy xuống tại điểm dừng sau trường đại học).

Dấu hiệu đơn giản nhất để nhận biết thì hiện tại đơn là trong câu thường xuất hiện: often (thường xuyên), always (luôn luôn), usually (thường thường), sometimes (thỉnh thoảng), seldom/rarely (hiếm khi), never (không bao giờ), every day/week/month/year (mỗi ngày/tuần/tháng/năm), once/twice/three/four times, … (một/hai/ba/bốn, … lần), normally (thông thường), generally (nhìn chung), whenever (bất cứ khi nào), etc.

Cấu trúc thì hiện tại đơn cần nắm

Cấu trúc thì hiện tại đơn cần nắm

Cấu trúc thì hiện tại đơn cần nắm

a. Dạng khẳng định

Động từ “to be”

Động từ thường

S + am/is/are + …

S + V/Vs + …

Ví dụ: She is a teacher (Cô ấy là một giáo viên)

Ví dụ: He plays soccer once a week (Anh ấy chơi bóng đá một lần một tuần)

b. Dạng phủ định

Động từ “to be”

Động từ thường

S + am/is/are + not + …

S + do/does + not + V-inf + …

Ví dụ: I’m not a doctor (Tôi không phải là bác sĩ)

Ví dụ: I don’t like pink color (Tôi không thích màu hồng)

c. Dạng nghi vấn

Dạng câu hỏi

Động từ “to be”

Động từ thường

Y/N questions

Am/Is/Are + S (+ not) + …?

Trả lời: Yes, S + am/is/are.
hoặc No, S + am/is/are + not.

 

Do/Does + S + V-inf + …?

Trả lời: Yes, S + do/does.
hoặc No, S + do/does + not.

 

Wh-questions

Wh-word + am/is/are + S (+ not) + …?

Trả lời: S + am/is/are (+ not) + …

 

Wh-word + do/does + S (+ not) + V-inf + …?

Trả lời: S + V/Vs + …

 

 

Ví dụ:

Are you happy today? / Yes, I am.

(Hôm nay, bạn có hạnh phúc không?

Có, tôi hạnh phúc).

Where are you from? / I’m from Vietnam

(Bạn đến từ đâu?

Tôi đến từ Vietnam).

 

 

Ví dụ:

Do you like milk tea? / No, I don’t like.

(Bạn có thích trà sữa không?

Không, tôi không thích).

Where do you live? I live in Ho Chi Minh City.

Bạn sống ở đâu?

Tôi sống ở Thành Phố HCM).

 

 

 Một số bài viết tổng hợp đầy đủ các kiến thức cần nắm vững về thì hiện tại đơn

10 phút giỏi ngay thì Hiện tại Đơn

Tổng hợp các kiến thức ngữ pháp về thì hiện tại đơn – Cambridge English

2. Bài tập thì hiện tại đơn thường gặp trong các kỳ thi tiếng Anh

Bài tập thì hiện tại đơn thường gặp trong các kỳ thi tiếng Anh

Bài tập thì hiện tại đơn thường gặp trong các kỳ thi tiếng Anh

Bài 1: Chọn đáp án đúng

1. We usually ____ to the zoo every week.

A. Go

B. Goes

C. Going

D. Doesn’t go

2. The peacock ___ colorful tails

A. Have

B. Has

C. Having

D. Don’t have

3. Many fashion shops in Ha Noi ___ at 9 pm.

A. Close

B. Closes

C. Isn’t close

D. Is closing

4. A woman never ___ her age.

A. say

B. says

C. is saying

D. was saying

5. My mother ___ to Japan twice a year.

A. Travel

B. Travels

C. Is travelling

D. Are travelling

6. A penguin ___ swim very well

A. Can

B. Cans

C. Are

D. Do

7. I ___ my teeth three times a day.

A. Does brush

B. Am brushing

C. Brush

D. Brushes

8. Lotus ___ an aquatic plant that frequently ___ in local ponds.

A. Are/grow

B. Are/ grows

C. Is/grow

D. Is/grows

9. How ___ you ___ to school?

A. Do/get

B. Do/gets

C. Does/get

D. Are/getting

10. The English lesson ___ at 7 am every Tuesday.

A. Is starting

B. Will start

C. Start

D. Starts

Bài 2: Chia động từ trong ngoặc ở dạng đúng nhất của thì hiện tại đơn

1. Thao ___ (read) a lot of books every month.

2. I always ___ (open) the window when I sleep.

3. My father usually ___ (watch) the news every morning.

4. The snowmen ___ (melt) in summer.

5. The child ___ (play) in the morning.

6. Children ___ (have) a lot of toys.

7. My mother ___ (work) at the company five days a week.

8. I’ll call you when I ___ (get) there.

9. Lunch ___ (to be) often at 11 am.

10. Ha and Vy ___ (seem) happy.

Bài 3: Viết các câu sau thành câu hoàn chỉnh

1. How/he/travel to London?

2. They/catch a cold every winter.

3. You/speak English?

4. Mike/stay up late/sometimes?

5. My friend/normally/eat/breakfast/at 6 am.

6. She/not/listen to music/in the morning.

7. What/you/usually/do/on Monday mornings?

8. I/not/drink much milk tea.

9. We/not/like Carrots.

10. Steve/eat/fish/once a week.

Bài 4: Tìm và sửa lỗi sai

1. Does you get up early in the weekend?

2. Sometimes, we visits our grandfather on summer holidays.

3. Why do she always get good English marks?

4. An don’t usually has lunch.

5. Where is your sister works?

Bài 5: Chia động từ ở dạng đúng nhất để hoàn thành đoạn văn sau.

like, have, go, learn, come, meet, teach, start, leave, love

Jason is a teacher. He (1) ____ English. His students (2) ____ him very much and they (3) ____ a lot from him. Jason usually (4) ____ home at 7 am and he (5) ____ teaching English at 7:30 am. He (6) ____ lunch at 12 pm. Then he sleeps for an hour. In the afternoon he (7) ____ swimming or plays badminton sometimes. Jason often (8) ____ his friends once a week. His friends like tea but he (9) ____ it. Every Sunday he goes fishing with his father. They normally (10) ___ home at 5 pm.

Đáp án

Hãy cùng kiểm tra đáp án xem bạn đã hoàn thành chính xác bao nhiêu câu nhé

 

Hãy kiểm tra đáp án xem bạn đã hoàn thành đúng được bao nhiêu câu trong 5 bài tập thì hiện tại đơn đa dạng bên trên nhé.

Bài 1:

1A, 2B, 3A, 4B, 5B, 6A, 7C, 8D, 9A, 10D

Bài 2:

1. reads

2. open

3. watches

4. melts

5. plays

6. have

7. works

8. get

9. is

10. seem

Bài 3:

1. How does he travel to London?

2. They catch a cold every winter

3. Do you speak English?

4. Does Mike stay up late sometimes?

5. My friend normally eats breakfast at 6 am.

6. She doesn’t listen to music in the morning.

7. What do you usually do on Monday mornings?

8. I don’t drink much milk tea.

9. We don’t like Carrots.

10. Steve eats fish once a week.

Bài 4:

1. Does -> do

2. Visits -> visit

3. Do -> does

4. Don’t -> doesn’t, has -> have

5. Is->does, works -> work.

Bài 5:

1. teachs

2. love

3. learn

4. leaves

5. starts

6. has

7. goes

8. meets

9. doesn’t like

10. come. 

Làm thêm nhiều bài tập về thì hiện tại đơn tại:

Thuần thục kiến thức và bài tập về thì hiện tại đơn

Hy vọng các bài tập thì hiện tại đơn đa dạng bên trên sẽ giúp bạn nâng cao các kỹ năng làm bài thi tiếng Anh về thì hiện tại đơn. Ngoài ra, bạn cũng có thể ôn tập kiến thức ngữ pháp này lại một lần nữa. Thông qua các bài tập luyện tập, bạn nên ghi lại đâu là phần mình làm sai nhiều nhất để rút kinh nghiệm. Và đừng quên tìm thật nhiều bài tập thì hiện tại đơn để làm một lần nữa cho nhuần nhuyễn nhé. 

Nếu bạn đã nắm vững các kiến thức về thì hiện tại đơn rồi, hãy tiếp tục ôn tập các thì tiếp theo trong toàn bộ 12 thì cơ bản trong ngữ pháp tiếng Anh tại website của Language Link Academic nhé. 

 

Tải xuống MIỄN PHÍ ngay
Bộ tài liệu học tốt tiếng Anh độc quyền của Language Link Academic (cập nhật 2020)!

Kiểm tra tiếng Anh miễn phí ngay cùng chuyên gia khảo thí đến từ Anh Quốc
& nhận những phần quà hấp dẫn!

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Such as và like: phân biệt cách dùng và ý nghĩa

Such as và like: phân biệt cách dùng và ý nghĩa

Thư viện tiếng Anh 18.10.2024

"I like fruit , uch a apple and banana " Câu này có gì ai không Tại ao chúng ta không nói "I like fruit , like apple and banana " [...]
Account là gì? 5 nghĩa phổ biến nhất của Account

Account là gì? 5 nghĩa phổ biến nhất của Account

Thư viện tiếng Anh 18.10.2024

Account là gì Trong tiếng Anh, từ account mang nhiều nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh ử dụng Hãy cùng tìm hiểu 5 [...]
Had better là gì? So sánh với các từ đồng nghĩa (should, ought to,...)

Had better là gì? So sánh với các từ đồng nghĩa (should, ought to,…)

Thư viện tiếng Anh 18.10.2024

Trong tiếng Anh, chúng ta thường ử dụng các động từ khuyết thiếu để đưa ra lời khuyên, gợi ý hoặc mệnh lệnh [...]
Previous Next

Đăng ký tư vấn ngay!