Có được vốn từ vựng phong phú giúp các bạn sẵn sàng và tự tin cho các kỳ thi đặc biệt là kỳ thi Đại học quan trọng sắp tới của mỗi bạn học sinh lớp 12 chúng ta. Bài viết này Language Link Academic muốn cung cấp cho các bạn 100 từ vựng tiếng Anh lớp 12 làm hành lý cho các kỳ thi ngoại ngữ. Đó là những từ vựng được chắt lọc và cần thiết nhất của chương trình ngoại ngữ 12 để bạn có được một vốn từ vựng đủ vững nhằm chinh phục ngoại ngữ quan trọng này.
100 từ vựng tiếng Anh lớp 12 là hành trang học tập thi cử cuối cấp
Tương tự như những chương trình tiếng Anh ở các lớp dưới. Từ vựng tiếng Anh lớp 12 cũng cung cấp cho học sinh những trường từ vựng trong các chủ đề quen thuộc trong đời sống hàng ngày, những chủ đề mà có rất nhiều từ vựng được sử dụng để giao tiếp cũng như trong văn bản: Unit 1: Home life (Cuộc sống gia đình), unit 8: Life in the future (Cuộc sống tương lai), unit 3: Ways of socialising (Các phương tiện xã hội).
UNIT 1 HOME LIFE
Chủ đề “Home life” về cuộc sống trong gia đình thật gần gũi với tất cả chúng ta. Unit 1 xoay quanh các thành viên trong gia đình như: bố, mẹ, anh, chị, em. Bạn cũng sẽ được ôn lại cách miêu tả về một người thân gồm các vấn đề như: nghề nghiệp, tính cách,…
Giúp cho chúng ta được tự nhìn lại về cuộc sống gia đình của mình và cảm thấy mình cần trân trọng hơn khi có một gia đình. Dưới đây là một số từ mới trong unit 1 bạn cần nhớ.
1 |
shift |
[∫ift] |
ca, kíp |
2 |
household chores |
[‘haushould] |
việc nhà, việc vặt trong nhà |
3 |
biologist |
[bai’ɔlədʒist] |
nhà sinh vật học |
4 |
close knit |
[‘klousnit] |
gắn bó với nhau |
5 |
interest |
[‘intrəst] |
sở thích |
6 |
upbringing |
[‘ʌpbriηiη] |
sự giáo dục, sự dạy dỗ (trẻ con) |
UNIT 2 CULTURAL DIVERSITY
Mỗi quốc gia, mỗi dân tộc trên trái đất này đều có những nét văn hóa khác nhau. Unit 2 sẽ dẫn chúng ta vào một chuyến du lịch văn hóa quốc tế. Ở đó bạn sẽ được biết thêm về các ngày lễ lớn như giáng sinh, tết,… của các quốc gia.
Bên cạnh đó, unit 2 cũng đem đến cho bạn đôi nét trong phong tục hôn nhân của Việt Nam. Và những từ mới dưới đây sẽ giúp bạn hiểu hơn về các bài học trong sách.
7 |
culture |
[‘kʌlt∫ə] |
văn hóa |
8 |
partnership |
[‘pɑtnə∫ip] |
sự cộng tác |
9 |
sacrifice |
[‘sækrifais] |
hy sinh |
10 |
diversity |
[dai’vəsiti] |
tính đa dạng |
11 |
tradition |
[trə’di∫n] |
truyền thống |
12 |
groceries |
[‘grousəriz] |
hàng tạp phẩm |
13 |
ceremony |
[‘seriməni] |
nghi lễ |
UNIT 3 WAYS OF SOCIALISING
Chủ đề thứ 3 trong chương trình tiếng Anh lớp 12 đó là cách thức giao tiếp trong cuộc sống. Như chúng ta biết, giao tiếp là một yếu tố quan trọng trong kỹ năng sống của mỗi người.
Vì thế, ở đây chúng ta sẽ được biết thêm những yếu tố để thu hút mọi người trong giao tiếp. Đăc biệt hơn, unit 3 sẽ chỉ ra cách thức giao tiếp khiến bạn trở nên cuốn hút hơn.
14 |
social |
[‘sou∫l] |
thuộc xã hội |
15 |
communication |
[kə,mjuni’kei∫n] |
sự giao tiếp |
16 |
appropriate |
[ə’proupriət] |
thích hợp |
17 |
marvelous |
[‘mɑvələs] |
tuyệt vời |
18 |
argument |
[‘ɑrgjʊmənt] |
sự tranh luận |
19 |
wrongdoing |
[rɒη’duiη] |
hành vi sai trái |
Chủ đề luôn được đề cập và cung cấp cho học sinh những từ vựng tiếng Anh lớp 12 là những vấn đề về giáo dục, bởi lẽ chủ đề này rất gần gũi với học sinh.
Unit 4: School education system (Hệ thống giáo dục trường học), unit 5: Higher education (Giáo dục cấp cao) và unit 6: Future Jobs (Công việc tương lai).
Học sinh sẽ được bổ sung những từ vựng bổ ích và có những góc nhìn tổng thể về nền giáo dục.
UNIT 4 SCHOOL EDUCATION SYSTEM
12 năm chúng ta được tiếp xúc và sống trong hệ thống giáo dục của Việt Nam. Nhưng chúng ta đã biết gì về nền giáo dục của các nước trên thế giới chưa?
Unit 4 đưa đến cho bạn thông tin về hoạt động giáo dục học đường của các bạn học sinh nước Anh. Từ đó giúp bạn so sánh sự khác biệt về nền giáo dục của nước bạn so với Việt Nam mình.
Cùng với đó bạn sẽ được ôn lại về kiểu câu bị động – một trong những ngữ pháp quan trọng.
20 |
compulsory |
[kəm’pʌlsəri] |
bắt buộc |
21 |
certificate |
[sə’tifikit] |
chứng chỉ, giấy chứng nhận |
22 |
curriculum |
[kə’rikjuləm] |
chương trình học |
23 |
tuition fee |
[tu’ɪ∫n fi] |
học phí |
24 |
academic year |
[,ækə’demik jiə] |
năm học |
25 |
well behaved |
[‘welbi’heivd] |
có hạnh kiểm tốt, có giáo dục |
UNIT 5 HIGHER EDUCATION
Đại học là một môi trường mà bạn đang hướng tới trong năm học lớp 12 này. Chính vì thế, việc chuẩn bị cho các bạn hành trang tư tưởng là một điều rất quan trọng. Trong unit 5 bạn sẽ được giới thiệu một số trường đại học tại Việt Nam.
Song song với chủ đề này không thể thiếu những câu chuyện chia sẻ của các sinh viên. Bạn sẽ được biết thêm một số khó khăn có thể mắc phải và một số cơ hội cần nắm bắt trong môi trường đại học này.
26 |
appointment |
[ə’pɔintmənt] |
cuộc hẹn |
27 |
graduate |
[‘grỉdʒuət] |
tốt nghiệp |
28 |
knowledge |
[‘nɔlidʤ] |
kiến thức |
29 |
lecturer |
[‘lektʃərə] |
giảng viên đại học |
30 |
campus |
[‘kỉmpəs] |
khuôn viên trường |
31 |
amazing |
[ə’meiziɳ] |
kinh ngạc |
UNIT 6 FUTURE JOBS
Tiếp nối một chủ đề về tương lai, những công việc trong tương lai được nhiều bạn trẻ quan tâm. Những công việc mà bạn yêu thích phù hợp với năng khiếu và khả năng của bạn là gì?
Trong unit 6 chúng ta sẽ được biết đến một hình thức xin việc quan trọng đó là phỏng vấn.
Và bên cạnh đó cũng gợi ý cho các bạn một số công việc thú vị trong xã hội. Quan trọng không kém, unit 6 cũng sẽ dạy bạn một số cách phát âm các từ tiếng anh chuẩn nhất.
32 |
accompany |
[ə’kʌmpəni] |
đi cùng,hộ tống |
33 |
vacancy |
[‘veikənsi] |
vị trí, chức vụ bỏ trống |
34 |
recommendation |
[,rekəmen’dei∫n] |
sự giới thiệu |
35 |
category |
[‘kætigəri] |
hạng, loại |
36 |
suitable |
[‘su:təbl] |
phù hợp |
37 |
retail |
[‘ri:teil] |
bán lẻ |
Bên cạnh những vấn đề liên quan đến cuộc sống thường ngày. Từ vựng tiếng Anh lớp 12 còn bổ sung cho học sinh những vốn từ thuộc các chủ đề rộng lớn hơn liên quan đến thế giới.
Như Unit 7: Economic reforms (Cải cách kinh tế), unit 10: Endangered species (Các loài có nguy cơ tuyệt chủng), unit 15: Women in society (Phụ nữ trong xã hội)… Hay các tổ chức trên thế giới: unit 14: International organizations, unit 16 The association of southeast asian nations (ASEAN)….
UNIT 7 ECONOMIC REFORMS
Cải cách kinh tế là một chủ đề của mọi thời đại mà các nước đang cố gắng thực hiện. Có những dấu mốc đánh dấu hiệu quả của cuộc cải cách kinh tế nổi bật.
Unit 7 sẽ cho bạn được biết thêm về đời sống của người dân Việt Nam trước cải cách năm 1986. Và đời sống của người dân ta sau năm 1986 đã trở nên ấm no hơn sau cải cách như thế nào? Hơn nữa bạn sẽ được biết hiệu quả của việc cải cách kinh tế ở các nước ngoài.
38 |
inflation |
[in’flei∫n]n) |
sự lạm phát |
39 |
subsidy |
[‘sʌbsidi] |
tiền trợ cấp |
40 |
commitment |
[kə’mitmənt] |
lời hứa, lới cam kết |
41 |
priority |
[prai’ɔrəti] |
quyền ưu tiên |
42 |
consumer goods |
[kən’sju:mə gudz] |
hàng tiêu dùng |
43 |
domestic |
[də’mestik] |
nội địa |
UNIT 8 LIFE IN THE FUTURE
Bạn có muốn biết cuộc sống trong tương lai của mình sẽ như thế nào không? Hãy cùng unit 8 tìm hiểu về một số giả thuyết về cuộc sống trong một tương lai xa. Chúng ta sẽ được biết thêm về những quan điểm tích cực và tiêu cực về cuộc sống của con người trong tương lai.
Cùng với đó, unit 8 tiếp tục đem đến cho học sinh một số vấn đề nóng về ô nhiễm môi trường hiện nay. Chúng ta cần biết và nhớ một số từ mới có trong các bài học sau đây:
44 |
pessimistic |
[,pesi’mistik] |
bi quan |
45 |
optimistic |
[,ɔpti’mistik] |
lạc quan |
46 |
incredible |
[in’kredəbl] |
không thể tin được |
47 |
factor |
[‘fỉktə] |
nhân tố |
48 |
cancer |
[‘kỉnsə] |
bệnh ung thư |
49 |
diagnostic |
[,daiəg’nɔstik] |
chẩn đoán |
50 |
telecommunications |
[,telikə,mju:ni’kei∫nz] |
viễn thông |
UNIT 9 DESERTS
Sa mạc là một cảnh quan đăc biệt nhiều cát và ít nước nhất trên trái đất. Cùng khám phá mảnh đất sa mạc với unit 9, ở đây bạn sẽ được biết thêm nhiều điều như:
- Vị trí của sa ma trên bản đồ thế giới.
- Cảnh quan tự nhiên và sinh vật trên sa mạc.
51 |
expedition |
[,ekspi’di∫n] |
cuộc thám hiểm, thăm dò |
52 |
tableland |
[ˈteɪbllænd] |
vùng cao nguyên |
53 |
corridor |
[‘kɔridɔ:] |
hành lang |
54 |
interpreter |
[in’tə:pritə] |
người phiên dịch |
55 |
enormous |
[i’nɔ:məs] |
to lớn, khổng lồ |
56 |
aborigine |
[ˌæbəˈrɪdʒəni] |
thổ dân, thổ sản |
UNIT 10: ENDANGERED SPECIES
Tiếp nối chủ đề về sự nguy hiểm trong hệ sinh thái trên trái đất của chúng ta. Những loài động vật đang có số lượng ít đi và trở thành một loài quý hiếm. Unit 10 đem đến cho các bạn tên và một số thông tin về các loài động vật đang gặp nguy hiểm.
57 |
derive (from) |
[di’raiv] |
bắt nguồn từ |
58 |
vulnerable |
[‘vʌlnərəbl] |
dễ bị tổn thương |
59 |
urbanization |
[,ə:bənai’zei∫n] |
sự đô thị hoá |
60 |
deforestation |
[di,fɔris’tei∫n] |
sự phá rừng |
61 |
conservation |
[,kɔnsə:’vei∫n] |
sự bảo tồn |
62 |
utilization |
[,ju:təlai’zei∫n] |
sự tận dụng |
UNIT 11 BOOKS
Sách là một tài sản đáng quý của nhân loại ta, tuy vậy giới trẻ đang quên đi giá trị của sách. Unit 11 sẽ cho bạn thấy được lợi ích của việc đọc sách tác động đến mỗi con người. Cùng với đó chương trình học sẽ giới thiệu đến bạn cách đọc sách nghiền ngẫm ( Swallowing).
Chủ đề về thể thao cũng cung cấp nhiều từ vựng tiếng Anh lớp 12 bổ ích dành cho học sinh. Chủ đề này nhằm khuyến khích học sinh tìm hiểu và rèn luyện các môn thể thao nâng cao sức khỏe. Từ đó, học sinh có thêm những kiến thức về lĩnh vực này như: unit 12: Water sports (Thể thao dưới nước), unit 13: The 22nd Sea games.
63 |
personality |
[,pə:sə’nỉləti] |
tính cách,lịch thiệp |
64 |
discovery |
[dis’kʌvəri] |
sự khám phá ra |
65 |
forecast |
[‘fɔ:kɑ:st] |
dự đoán |
66 |
expertise |
[,ekspə’ti:z] |
sự tinh thông |
67 |
mental |
[‘mentl] |
(thuộc) trí tuệ |
68 |
assimilate |
[ə’simileit] |
tiêu hoá |
UNIT 12 WATER SPORTS
Chắc hẳn môn thể thao dưới nước được mọi người biết đến ít hơn các môn thể thao thường. Thể thao dưới nước đem lại nhiều lợi ích cho sức khỏe và cũng rất thú vị nữa.
Bước vào unit 12 bạn sẽ được biết thêm về môn bóng nước thú vị và rất được ưa chuộng ở nước ngoài. Hơn nữa, chúng ta cũng sẽ được biết thêm về những môn thể thao dưới nước khác rất thú vị.
69 |
cardiovascular |
[,kɑ:diəʊ’vỉskjʊlə] |
tim mạch |
70 |
turnover |
[‘tə:n,ouvə] |
doanh thu |
71 |
association |
[ə,sousi’ei∫n] |
đoàn thể,công ty |
72 |
referee |
[,refə’ri:] |
trọng tài |
73 |
defensive |
[di’fensiv] |
thế phòng thủ |
74 |
exclude |
[iks’klu:d] |
tống ra |
UNIT 13 THE 22nd SEAGAMES
SEA Games là viết tắt của Southeast Asian Games tức là đại hội thể thao Đông Nam Á. Một kỳ đại hội này diễn ra đều để lại cho người xem nhiều kỷ niệm khó quên.
Trong unit 13 chúng ta sẽ đi vào kỳ SEAGame thứ 22 được tổ chức tại Việt Nam. Ở trong chủ đề này có một số từ mới mà bạn cần nhớ sau:
75 |
outstanding |
[aut’stændiɳ] |
xuất sắc,nổi bật |
76 |
solidarity |
[,sɔli’dỉrəti] |
đoàn kết |
77 |
development |
[di’veləpmənt] |
phát triển |
78 |
acknowledge |
[ək’nɔlidʒ] |
thừa nhận |
79 |
individual |
[,indi’vidjuəl] |
cá nhân |
80 |
permanent |
[‘pə:mənənt] |
lâu dài,vĩnh cửu |
81 |
wholeheartedly |
[‘houl’hɑ:tidli] |
hết lòng |
UNIT 14 INTERNATIONAL ORGANIZATIONS
Tiếp nối chủ đề về thế giới, chúng ta cùng sang một chủ đề về các tổ chức quốc tế. Có bao nhiêu tổ chức trên thế giới mà bạn được biết? Ở chủ đề “International organizations” bạn sẽ được biết thêm nhiều tổ chức quốc tế. Cùng với đó bạn cũng sẽ hiểu hơn về nhiệm vụ và vai trò của các tổ chức ấy.
82 |
dedicated |
[‘dedikeitid] |
tận tụy,cống hiến |
83 |
appeal |
[ə’pi:l] |
kêu gọi |
84 |
emergency |
[i’mə:dʒensi] |
sự khẩn cấp |
85 |
federation |
[,fedə’rei∫n] |
liên đoàn |
86 |
hesitation |
[,hezi’tei∫n] |
sự do dự |
87 |
consumption |
[kən’sʌmp∫n] |
sự tiêu dùng |
UNIT 15: WOMEN IN SOCIETY
Người ta nói, một nửa ấm áp nhất của thế giới đó chính là người phụ nữ. Trong chủ đề về người phụ nữ trong xã hội chúng ta sẽ nhận ra được nhiều điều. Đó là sự hy sinh, sự thiệt thòi và sự tài năng và cống hiến của những người phụ nữ.
88 |
advocate |
[‘ỉdvəkit] |
tán thành |
89 |
intellectual |
[,inti’lektjuəl] |
(thuộc) trí tuệ |
90 |
pioneer |
[,paiə’niə(r)] |
người tiên phong |
91 |
struggle |
[‘strʌgl] |
sự đấu tranh |
92 |
prohibit |
[prə’hibit] |
ngăn cấm |
93 |
civilization |
[,sivəlai’zei∫n] |
nền văn minh |
UNIT 16 THE ASSOCIATION OF SOUTHEAST ASIAN NATIONS
Cuối cùng của chương trình tiếng Anh lớp 12 đó là chủ đề về hiệp hội các nước Đông Nam Á. Đây là một hiệp hội lớn mang ý nghĩa quan trọng trong đối với Việt Nam. Ở chủ đề này chúng ta sẽ biết thêm về các thành viên của hiệp hội này và năm ra nhập của các nước thành viên đó.
94 |
currency |
[‘kʌrənsi] |
đơn vị tiền tệ |
95 |
justice |
[‘dʒʌstis] |
sự công bằng |
96 |
integration |
[,inti’grei∫n] |
sự hoà nhập,hội nhập |
97 |
handicraft |
[‘hỉndikrɑ:ft] |
nghề thủ công |
98 |
accelerate |
[ək’seləreit] |
thúc đẩy,đẩy nhanh |
99 |
realization |
[,riəlai’zei∫n] |
sự thực hiện |
100 |
interference |
[,intə’fiərəns] |
sự can thiệp |
Trên đây là 100 từ vựng tiếng Anh lớp 12 mà Language Link Academic muốn giới thiệu đến bạn nhằm giúp bạn bổ sung những vốn từ cần thiết và hữu ích cho những kỳ thi quan trọng sắp tới cũng như có thể vận dụng vào giao tiếp tiếng Anh. Bạn cũng có thể nâng cao trình độ tiếng anh của mình ở khóa học tiếng anh THPT nhé.