Tiếng Anh chuyên ngành Phật giáo có lẽ là nhóm từ vựng khá xa lạ đối với đa số những ai học tiếng Anh. Bởi khi học tiếng Anh, người học hầu như chỉ học những nhóm từ thông dụng, phổ biến, được sử dụng nhiều trong văn bản và giao tiếp hàng ngày mà ít khi quan tâm hay để ý những nhóm từ vựng khác liên quan tới một chuyên ngành cụ thể hoặc tôn giáo.
Tuy nhiên, nhóm từ tiếng Anh chuyên ngành Phật giáo khá thú vị nếu chúng ta có sự quan tâm, tìm hiểu và học hỏi nó, bạn sẽ tìm được ở đây những từ ngữ khá lạ lùng có liên quan tới tôn giáo này. Do đó, trong bài viết này, bạn đọc hãy cùng Language Link Academic ghi chép những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Phật giáo này nhé, bởi biết đâu chúng sẽ có ích với bạn trong tương lai.
1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Phật giáo
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Buddhist nun | /ˈbʊdɪst nʌn/ | ni cô, sư cô |
2 | Buddhist monastery | /ˈbʊdɪst ˈmɑːnəsteri/: | tu viện |
3 | enlightenment | /ɪnˈlaɪtnmənt/ | giác ngộ |
4 | pagoda | /ˈbʊdɪst ˈtempl/ | chùa |
5 | charity | /ˈtʃærəti/ | từ thiện |
6 | to draw a fortune stick | /drɔː e ˈfɔːrtʃən stɪk/ | xin xăm |
7 | to help interpret the fortune stick | /help ɪnˈtɜːrprɪt ðə ˈfɔːrtʃən stɪk/ | giải xăm |
8 | to give offerings | /ɡɪv ˈɑːfərɪŋz/ | dâng đồ cúng |
9 | incense sticks | /ˈɪnsens stɪks/ | cây nhang |
10 | to pray | /preɪ/ | cầu nguyện |
11 | to kowtow | /ˌkaʊˈtaʊ/ | lạy |
12 | to light incense sticks | /laɪt ˈɪnsens stɪks/ | đốt nhang |
13 | meditate | /ˈmedɪteɪt/ | ngồi thiền |
14 | to do volunteer work at a temple | /duː ˌvɑːlənˈtɪr wɜːrk ət e ˈtempl/ | làm công quả |
15 | merciful | /ˈmɜːrsɪfl/ | từ bi |
16 | mercy | /ˈmɜːrsi/ | lòng từ bi |
17 | to say Buddhist chants | /seɪ ˈbʊdɪst tʃænts/ | niệm Phật |
18 | wai | /wai/ | khấn vái |
19 | to walk around collecting alms | /wɔːk əˈraʊnd kəˈlektɪŋ ɑːmz/ | đi khất thực |
20 | Vietnamese Buddhist Association | /viːˌetnəˈmiːz ˈbʊdɪst əˌsoʊsiˈeɪʃn/ | Giáo Hội Phật giáo Việt Nam |
21 | Buddhist robe | /ˈbʊdɪst roʊb/ | áo cà sa |
22 | a Buddhist | /e ˈbʊdɪst/ | Phật tử |
23 | a paper (lotus flower) lantern | /e ˈpeɪpər (ˈloʊtəs ˈflaʊər) ˈlæntərn/ | hoa đăng |
24 | bohisattva | /ˌboʊdɪˈsɑːtvə/ | bồ tát |
25 | Buddhism | /ˈbʊdɪzəm/ | Phật giáo |
26 | emptiness | /ˈemptinəs/ | tính không |
27 | to float a paper (lotus flower) lantern | /floʊt e ˈpeɪpər (ˈloʊtəs ˈflaʊər) ˈlæntərn/ | thả hoa đăng |
28 | to become a monk or nun | /liːv hoʊm (tuː bɪˈkʌm e mʌŋk ɔːr nʌn/ | xuất gia |
29 | rebirth | /ˌriːˈbɜːrθ/ | tái sinh |
30 | solemn | /ˈsɑːləm/ | trang nghiêm |
31 | Statue of Buddha | /ˈstætʃuː əv ˈbʊdə/ | tượng Phật |
32 | the Buddha | /ðə ˈbʊdə/ | Đức Phật |
33 | the (Buddhist) Great Hall | /ðə (ˈbʊdɪst ) ɡreɪt hɔːl/ | Chánh điện |
34 | Take Refuge in the Three Jewels | /teɪk ˈrɛfjuːʤ ɪn ðə θriː ˈʤuːəlz/ | Quy Y Tam Bảo |
35 | Amitabha Buddha | /əmiˈtaːbʱə ˈbʊdə/ | Đức Phật A Di Đà |
36 | Three Jewels | /θriː ˈʤuːəlz/ | Tam Bảo (Phật-Pháp-Tăng) |
37 | Noble Eightfold Path | /ˈnəʊblər eɪt.fəʊld pɑːθ/ | Bát chánh đạo |
38 | Avalokitesvara Bodhisattva | /ˌʌvəloʊkɪˈteɪʃvərə ˌboʊdiːˈsʌtvə/ | Quan Thế Âm Bồ tát |
39 | The Four Noble Truths | /ðə fɔːr ˈnəʊblər truːθs/ | Tứ diệu đế |
40 | Pure Land Buddhism | /pjʊər lænd ˈbʊd.ɪ.zəm/ | Tịnh Độ Tông |
41 | Medicine Buddha | /ˈmed.ɪ.sən bʊdə/ | Đức Phật Dược Sư |
42 | Middle Way | /ˈmɪd.əl weɪ/ | Trung Đạo |
43 | bodhisattva | /ˌboʊdɪˈsʌtvə/ | Bồ tát |
44 | zen master | /zen ˈmɑː.stər/ | thiền sư |
45 | Zen Buddhism | /zen ˈbʊd.ɪ.zəm/ | thiền tông |
46 | mantra | /ˈmɑntrə/ | thần chú |
47 | sutra | /ˈsutrə/ | kinh điển |
48 | vegetarian | /ˌvɛdʒəˈtɛriən/ | người ăn chay |
49 | Great Compassion Mantra | /ɡreɪt kəmˈpæʃn ˈmæntrə/ | Chú Đại Bi |
50 | ego | /ˈiɡoʊ/ | bản ngã |
2. 10 điều Phật dạy bằng tiếng Anh
- The greatest pity in life is self-belittlement. – Đáng thương lớn nhất của đời người là sự tự ti.
- The greatest ignorance in life is deceit. – Ngu dốt lớn nhất của đời người là sự dối trá.
- The greatest error in life is to lose oneself. – Sai lầm lớn nhất của đời người là đánh mất chính mình.
- The greatest enemy in life is the self. – Kẻ thù lớn nhất của đời người là chính bản thân mình.
- The greatest wealth in life is health and wisdom. – Tài sản lớn nhất của đời người là sức khỏe và trí tuệ.
- The greatest pride in life is recovering from failures. – Đáng khâm phục lớn nhất của đời người là sự vươn lên sau khi gục ngã.
- The greatest failure in life is vanity. – Thất bại lớn nhất của đời người là tự đại.
- The greatest crime in life is disloyalty to parents. – Tội lỗi lớn nhất của đời người là bất hiếu với cha mẹ.
- The greatest bankruptcy in life is hopelessness. – Phá sản lớn nhất của đời người là sự tuyệt vọng.
- The greatest tragedy in life is jealousy. – Bi ai lớn nhất của đời người là sự ghen tị.
Như vậy, từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Phật giáo khá thú vị và phong phú, cung cấp cho bạn đọc rất nhiều những kiến thức về Phật giáo mà bình thường chúng ta ít khi để ý hay quan tâm. Ngoài ra, tiếng Anh chuyên ngành Phật giáo cũng là nhóm từ vựng đáng để chúng ta học hỏi và trải nghiệm, bởi biết đâu chúng sẽ giúp ích bạn trong nhiều trường hợp trong tương lai.
Vì vậy, đừng bỏ lỡ khóa học Tiếng Anh Giao tiếp Chuyên nghiệp của Language Link Academic để có thể học thêm nhiều nhóm từ vựng về chuyên ngành thú vị khác nhé. Chúc các bạn thành công!
The greatest crime is the disloyalty to parents : tội lớn nhất là tội bất hiếu với cha mẹ
The greatest crime in life is disloyalty to parents. – Tội lỗi lớn nhất của đời người là đánh mất chính bản thân mình.
( Xin vui lòng chỉnh lại phần dịch )