Thuần thục tiếng anh giao tiếp hàng ngày

Thuần thục tiếng anh giao tiếp hàng ngày

Trong cuộc sống hàng ngày, giao tiếp là một kỹ năng không thể thiếu. Được xác định bởi môi trường xã hội và nhu cầu cá nhân, tiếng Anh giao tiếp hàng ngày không chỉ giúp chúng ta thể hiện ý kiến mà còn tạo ra mối quan hệ tích cực. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá 100 câu tiếng Anh giao tiếp hàng ngày phổ biến tại nơi làm việc, trong các hoạt động giải trí, tại nhà hàng và quán cà phê, trong giao thông và trong các tình huống khẩn cấp. Hãy cùng nhau khám phá cách sử dụng ngôn ngữ để tạo ra cuộc hội thoại hiệu quả trong các tình huống đa dạng này.

Tóm tắt nội dung bài viết hide

Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày trong nghề nghiệp

Giao tiếp hàng ngày trong nghề nghiệp

Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày trong nghề nghiệp

  1. Chào hỏi

    • “Good morning! How are you today?”
  2. Giới Thiệu Bản Thân

    • “Hi, I don’t think we’ve met. I’m [Your Name], from the [Your Department].”
  3. Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày hỏi Về Công Việc

    • “How’s your workload today? Need any help?”
  4. Thảo Luận Công Việc Hàng Ngày

    • “Do you have a minute to discuss the project?”
  5. Gặp Sếp

    • “Excuse me, could I schedule a brief meeting with you later today?”
  6. Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày hỏi Về Tiến Độ Dự Án

    • “Any updates on the project? How are we doing so far?”
  7. Hỏi Về Ý Kiến

    • “I’d love to hear your thoughts on the new proposal. What do you think?”
  8. Gặp Đồng Nghiệp Mới

    • “Hello, I’m [Your Name]. I heard you’re new here. Welcome!”
  9. Gửi Email Công Việc

    • “I’ve attached the report for your review. Let me know if you have any questions.”
  10. Thảo Luận Kế Hoạch Họp

    • “When is a good time for our team meeting this week?”
  11. Hỏi Đồng Nghiệp Về Cuộc Họp

    • “Did you catch the key points from the meeting yesterday?”
  12. Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày để xác Nhận Thông Tin

    • “Just to clarify, the deadline for the project is next Friday, correct?”
  13. Giao Tiếp Với Nhân Sự

    • “I need to discuss my vacation days. Can you guide me on the process?”
  14. Hỏi Về Nghỉ Phép Của Đồng Nghiệp

    • “I heard you were out last week. How are you feeling now?”
  15. Thảo Luận Về Kế Hoạch Sự Kiện Công Ty

    • “Have you seen the agenda for the upcoming company event?”
  16. Hỏi Về Khả Năng Hỗ Trợ

    • “I’m struggling with this task. Do you have a moment to help me figure it out?”
  17. Đề Xuất Ý Kiến Mới

    • “I was thinking about a different approach to the project. What do you reckon?”
  18. Giao Tiếp Với Nhà Cung Cấp

    • “We need to follow up with the supplier. Can you handle that or should I?”
  19. Thảo Luận Kế Hoạch Tuần:

    • “What’s on the agenda for the team this week? Any important deadlines?”
  20. Đề Xuất Tổ Chức Buổi Tiệc

    • “I was thinking of organizing a team lunch this Friday. What do you guys think?”

Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày trong hoạt động giải trí

Giao tiếp hàng ngày trong hoạt động giải trí

Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày trong hoạt động giải trí

  1. Hỏi về phim mới

    • “Have you seen any good movies lately?”
  2. Hỏi về âm nhạc

    • “What kind of music do you enjoy listening to?”
  3. Hỏi về sách

  4. Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày hỏi về buổi biểu diễn

    • “Have you been to any interesting concerts or live performances recently?”
  5. Hỏi về sở thích

    • “I’m thinking of trying a new hobby. Any suggestions?”
  6. Hỏi về phim truyền hình

    • “Did you catch the latest episode of that TV series?”
  7. Hỏi về triển lãm

    • “Have you ever been to an art gallery? What was your favorite exhibit?”
  8. Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày hỏi về trò chơi

    • “What’s your favorite genre of video games?”
  9. Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày về hoạt động giải trí

    • “Do you prefer indoor or outdoor activities for leisure?”
  10. Hỏi về sự kiện thể thao

    • “Have you been to any exciting sporting events lately?”
  11. Hỏi về bảo tàng

    • “I heard there’s a new exhibition at the museum. Are you planning to check it out?”
  12. Hỏi về thời gian nghỉ giải lao

    • “How do you like to unwind after a busy day?”
  13. Hỏi về nhà hàng

    • “Any good restaurants or cafes you’d recommend for a night out?”
  14. Hỏi về sân khấu

    • “Are you a fan of theater productions or Broadway shows?”
  15. Hoạt Động Ngoại Ô

    • “What’s the last adventure or outdoor activity you participated in?”
  16. Hỏi về podcast

    • “I’m looking for a good podcast to listen to during my commute. Any suggestions?”
  17. Hỏi về công thức

    • “Have you tried any new recipes lately? How did they turn out?”
  18. Hỏi về trò chơi bàn

    • “Are you into any board games or card games?”
  19. Hỏi về du lịch

    • “I’m planning a weekend getaway. Any travel tips or destination recommendations?”
  20. Hỏi về lĩnh vực sáng tạo nội dung

    • “Do you follow any online content creators or influencers for entertainment?”

Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày trong nhà hàng, quán cà phê

Giao tiếp hàng ngày trong nhà hàng, quán cà phê

Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày trong nhà hàng, quán cà phê

  1. Đặt Bàn Trước

    • “Can I make a reservation? How many people are you expecting?”
  2. Đề Xuất Menu

    • “Any recommendations from the menu that you highly recommend?”
  3. Thời Gian Phục Vụ

    • “When can we expect our meals to be served?”
  4. Ưu Đãi Đặc Biệt

    • “Are there any special deals or promotions happening right now?”
  5. Yêu Cầu Đặc Biệt

    • “Can I request a dish without certain ingredients?”
  6. Hỏi Về Món Phổ Biến

    • “What’s the most popular dish here?”
  7. Kiểm Tra Hóa Đơn

    • “Can you bring the check, please?”
  8. Phản Hồi Về Dịch Vụ

    • “I’d like to provide feedback on the excellent service here.”
  9. Dành Ăn Tại Quán

    • “Can you find us a suitable table for dining in?”
  10. Mua Mang Về

    • “I’d like to place a takeout order. Please take my address and phone number.”
  11. Hỏi Về Thực Đơn Cho Trẻ Em

    • “Do you have a kids’ menu available?”
  12. Thời Gian Hoạt Động

    • “What are the operating hours of the café?”
  13. Đặc Sản Đặc Trưng

    • “Are there any signature dishes that the restaurant is known for?”
  14. Yêu Cầu Đối Với Môi Trường

    • “I’d like to sit by the window, please.”
  15. Phục Vụ Nước

    • “Can you bring us some more water?”
  16. Hỏi Về Phương Thức Thanh Toán

    • “Can we pay by card?”
  17. Chia Sẻ Món Ăn

    • “We’d like to share a dish. Could you recommend something suitable?”
  18. Gặp Chủ Quán

    • “Can I speak to the owner, please?”
  19. Hỏi Về Chính Sách Tiêu Chuẩn

    • “Does the restaurant have a policy on bringing home leftovers?”
  20. Thức Uống Đặc Biệt

    • “Any special drinks you would recommend?”

Tiếng Anh giao tiếp trong giao thông

How to Effectively Communicate on the Road | Via

  1. Chia Sẻ Kinh Nghiệm Giao Thông

    • “Share your traffic experiences: What mode of transportation do you usually use?”
  2. Đề Xuất Tuyến Đường

    • “Route suggestions: Do you know of a good way to get there?”
  3. Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày để Xác Nhận Thời Gian Đến

    • “Confirming arrival time: When do you plan to arrive?”
  4. Chia Sẻ Điều Kỳ Lạ Trong Giao Thông

    • “Sharing traffic quirks: Have you encountered any interesting situations?”
  5. Đưa Ra Cảnh Báo Giao Thông

    • “Traffic alert: Warning about the current traffic situation.”
  6. Gặp Phải Tắc Nghẽn

    • “Encountering congestion: How do you typically handle such situations?”
  7. Cảm Nhận Về Giao Thông Công Cộng

    • “Public transportation impressions: Pros and cons.”
  8. Gặp Nhau Trong Giao Thông

    • “Meeting in traffic: Have you ever bumped into someone you know in a crowd?”
  9. Chia Sẻ Thói Quen An Toàn Giao Thông

    • “Sharing safety habits: Do you always wear your seatbelt?”
  10. Thảo Luận Về Phương Tiện Giao Thông

    • “Discussing transportation: What mode of transportation do you own?”
  11. Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày về Kỹ Thuật Lái Xe

    • “Driving techniques: Do you have any tips for a safe journey?”
  12. Gặp Cảnh Sát Giao Thông

    • “Encountering traffic police: Have you faced any issues?”
  13. Chia Sẻ Kinh Nghiệm Điều Khiển Xe Máy

    • “Sharing motorcycle riding experience: How do you stay safe on the road?”
  14. Hỏi Đường Từ Người Xung Quanh

    • “Asking for directions: Who do you usually turn to when you’re lost?”
  15. Gặp Khó Khăn Trong Giao Thông

    • “Facing challenges in traffic: Have you encountered any difficult situations?”
  16. Chia Sẻ Kinh Nghiệm Sử Dụng Phương Tiện Công Cộng

    • “Sharing public transportation experiences: What makes your commute smoother?”
  17. Phương Tiện Đi Lại Yêu Thích

    • “Favorite mode of transportation: What do you enjoy using the most?”
  18. Gặp Sự Cố Kỹ Thuật

    • “Technical difficulties: Have you ever faced any issues with your vehicle?”
  19. Những Quy Tắc Giao Thông Khác Biệt

    • “Unique traffic rules: Have you noticed anything distinctive when driving in a different country?”
  20. Chia Sẻ Kinh Nghiệm Chia Sẻ Xe

    • “Carpooling experiences: Have you ever participated

Xem thêm:

Bí quyết học tiếng Anh qua phụ đề song ngữ

Top 10 kênh podcast tiếng Anh chất lượng nhất

Tiếng Anh giao tiếp trong tình huống khẩn cấp

Giao tiếp trong tình huống khẩn cấp

Giao tiếp trong tình huống khẩn cấp

  1. Sự Cố Xe Hỏng Trên Đường:

    • “Car breakdown on the road: Have you faced any emergency situations?”
  2. Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày khi Gặp Tai Nạn Giao Thông

    • “Witnessing a traffic accident: What did you see during the incident?”
  3. Mất Mát Trong Nhà

    • “Home emergency: What strategies do you have for handling losses in the house?”
  4. Cần Giúp Đỡ

    • “In need of help: Do you require any assistance?”
  5. Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày khi có Đám Cháy

    • “Fire incident: Have you ever experienced a situation like that?”
  6. Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày về Tai Nạn Lao Động

    • “Workplace accident: How do you handle a workplace accident?”
  7. Mất Điện Đột Ngột

    • “Sudden power outage: Do you have any quick measures in place?”
  8. Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày để Hỏi Đường Khi Lạc

    • “Asking for directions when lost: How do you approach asking for directions when lost?”
  9. Sơ Tán Trong Trường Hợp Khẩn Cấp

    • “Emergency evacuation: Have you participated in any evacuation drills?”
  10. Nguy Cơ Mất An Toàn Trên Nước

    • “Water safety concerns: Do you have safety measures in place for such situations?”
  11. Báo Cáo Sự Cố Kỹ Thuật

    • “Reporting technical issues: Who can you report technical problems to?”
  12. Cấp Cứu Y Tế

    • “Medical emergency: Do you know how to call for medical emergency assistance?”
  13. Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày khi Thất Lạc Trong Khu Vực Lạ

    • “Lost in an unfamiliar area: What safety measures do you take when lost in an unfamiliar area?”
  14. Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày để Báo Cáo Hỏa Hoạn

    • “Reporting a fire: How do you report a fire incident?”
  15. Mất Máy Bay

    • “Missing a flight: Have you ever missed a flight before?”
  16. Gặp Cảnh Sát

    • “Encountering the police: How do you interact when facing a police officer?”
  17. Thất Thoát Trong Siêu Thị

    • “Loss in a supermarket: What measures do you take when facing a loss in a supermarket?”
  18. Mất Điện Thoại Di Động

    • “Losing a mobile phone: Have you ever lost your mobile phone?”
  19. Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày khi có Sự Cố Máy Tính

    • “Computer malfunction: How do you handle issues with your computer?”
  20. Gặp Tình Huống Đèn Giao Thông Hỏng

    • “Encountering a malfunctioning traffic light: How do you deal with such situations?”

Tải xuống MIỄN PHÍ ngay
Bộ tài liệu học tốt tiếng Anh độc quyền của Language Link Academic (cập nhật 2020)!

Kiểm tra tiếng Anh miễn phí ngay cùng chuyên gia khảo thí đến từ Anh Quốc
& nhận những phần quà hấp dẫn!

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

3 phút giỏi ngay Quy tắc OSASCOMP - Trật tự tính từ

3 phút giỏi ngay Quy tắc OSASCOMP – Trật tự tính từ

Ngữ pháp tiếng Anh 26.04.2024

Trật tự tính từ trong tiếng Anh là quy tắc ắp xếp các tính từ đi kèm với danh từ để tạo nên một cụm danh từ [...]
Phân biệt "must" và "have to" chuyên sâu

Phân biệt “must” và “have to” chuyên sâu

Ngữ pháp tiếng Anh 26.04.2024

"Mu t" và "have to" - hai trợ động từ khuyết thiếu tưởng chừng đơn giản nhưng lại khiến nhiều người học tiếng Anh [...]
But for là gì? Cách dùng với câu điều kiện loại 1 và loại 2

But for là gì? Cách dùng với câu điều kiện loại 1 và loại 2

Ngữ pháp tiếng Anh 24.04.2024

But for là gì But for là một cụm từ tiếng Anh phổ biến được ử dụng để diễn tả ý nghĩa "nếu không có" hoặc [...]
Previous Next

Đăng ký tư vấn ngay!